Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Bài kiểm tra về tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng

Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Medium
phuonganh ta
Used 3+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau: 1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có; 2. Chọn Cơ sở dữ liệu; 3. Chọn Tạo mới; 4. Nhập mymusic; 5. Chọn OK. Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.
D. 1, 3, 2, 4, 5
B. 1, 4, 3, 2, 5
A. 1, 2, 3, 4, 5
C. 3, 2, 1, 4, 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để chọn AUTO_INCREMENT cho trường khoá chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?
C. Phía dưới nhãn Mặc định.
B. Phía dưới nhãn Allow NULL.
D. Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu.
A. Phía dưới nhãn Length/Set.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?
C. INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.
B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.
A. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
16 questions
Khám Phá Thiết Kế Biểu Mẫu Trong Access

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quiz về Quyền và Trách nhiệm trên Mạng

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
đúng sai tin

Quiz
•
11th Grade
11 questions
SỐNG KHỎE 247

Quiz
•
8th - 12th Grade
16 questions
untitled

Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
'Tin' (Kỳ 2)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
bài tập mảng tiết 1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade