
công nghệ

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Kim Thơ
Used 2+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có kí hiệu: M10x1 có ý nghĩa là:
Ren hệ mét(M), đường kính(d) 10(mm), bước ren(s) 1(mm).
Ren hệ mét(M), đường kính (d1) 10(mm), bước ren(p) 1 (mm).
Ren hệ mét(M), đường kính (d) 10(mm), bước ren (p) 1(mm).
Ren hệ mét (M), đường kính (d1) 10(mm), bước ren (q) 1(mm).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có công dụng gì?
Dùng để ghép các chi tiết với nhau ( bulong, trục vít) hoặc dùng để truyền lực (đai ốc, vít, vit me).
Dùng để ghép các chi tiết với nhau ( bulong, đai ốc, vít...) hoặc dùng để truyền lực ( trục vít, vit me).
Dùng để ghép các chi tiết với nhau (trục vít, vit me) hoặc dùng để truyền lực ( bulong, đai ốc, vít..).
Dùng để dán các chi tiết với nhau ( bulong, đai ốc, vít..) hoặc dùng để truyền lực ( trục vít, vit me).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có kí hiệu: Tr20x2 LH có ý nghĩa:
Ren hình thang (Tr), đường kính (d) 20 (mm), bước ren (s) 2 (mm), ren trái (LH).
Ren hình thang (Tr), đường kính (d1) 20 (mm), bước ren (q) 2(mm), ren trái (LH).
Ren hình thang (Tr), đường kính (d1) 20(mm), bước ren (p) 2(mm), ren trái(LH).
Ren hình thang (Tr), đường kính (d) 20 (mm), bước ren(p) 2(mm), ren trái(LH).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại vị trí ren trục và ren lỗ ăn khớp với nhau ta vẽ theo qui ước:
Chỉ vẽ phần ren trục, không vẽ phần ren lỗ, coi như tại đó phần ren trục che khuất ren lỗ.
Chỉ vẽ phần ren lỗ, không vẽ phần ren trục, coi như tại đó phần ren lỗ che khuất ren trục.
Chỉ vẽ phần ren trục, không vẽ phần ren trục, coi như tại đó ohaanf ren lỗ che khuất ren lổ.
Chỉ vẽ phần ren lỗ, không vẽ phần ren lỗ, coi như tại đó phần ren trục che khuất ren trục.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai:
Đường kính lớn nhất của ren là đường kính đỉnh của ren ngoài.
Dường kính lớn nhất của ren là đường kính chân của ren ngoài.
Đường kín lớn nhất của ren là đường kính chân của ren trong.
Đường chân ren được vẽ bằng 3/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính lớn nhất của ren (d) là:
Đuờng kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bước lập bản vẽ chi tiết:
Bố trí các hình cắt diễn-->Vẽ mờ-->Tô đậm-->Hoàn thiện bản vẽ.
Bố trí các hình chiếu diễn-->Vẽ mờ-->Tô đậm-->Hoàn thiện bản vẽ.
Bố trí các hình biểu diễn --> Vẽ mờ-->Tô đậm--> Hoàn thiện bản vẽ.
Bố trí các hình chiếu diễn--> Vẽ mờ-->Tô đậm-->Hoàn thiện bản vẽ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
64 questions
đề ôn trắc nghiệm Địa 10A7

Quiz
•
10th Grade
66 questions
lịch sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Công Nghệ

Quiz
•
10th Grade
61 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì I ls

Quiz
•
10th Grade
64 questions
Ôn Tập Cuối Kì Môn Tin Học

Quiz
•
9th - 12th Grade
70 questions
Ôn Tập Lịch Sử Giữa Kỳ I

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Văn Minh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade