
Công Nghệ 4.0

Quiz
•
Design
•
10th Grade
•
Medium
Candy Candy
Used 13+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có công dụng gì?
Dùng để ghép các chi tiết với nhau (bulong, đai ốc, vít) hoặc dùng để truyền lực ( trục vít, vit me)
Dùng để ghép các chỉ tiết với nhau (trục vít, vít me) hoặc dùng để truyền lực ( bulong, dai óc, vit..)
Dùng để ghép các chỉ tiết với nhau (bulong,trục vít ) hoặc dùng để truyền lực ( đai ốc, vít, vit me)
Dùng để dán các chi tiết với nhau ( bulong, đai ốc, vít..) hoặc dùng để truyền lực ( trục vít, vịt me)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính lớn nhất của ren(d) là:
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có kí hiệu: Tr20x2 LH có ý nghĩa:
Ren hình thang(Tr), đường kính(d) 20 (mm), bước ren (p) 2 (mm), ren trái(LH)
Ren hình thang(Tr), đường kính(d1) 20 (mm), bước ren (p) 2 (mm), ren trái(LH)
Ren hình thang(Tr), đường kính(d) 20 (mm), bước ren (s) 2 (mm), ren trái(LH)
Ren hình thang(Tr), đường kính(d1) 20 (mm), bước ren (q) 2 (mm), ren trái(LH)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai:
Đường kính lớn nhất của ren là đường kính đỉnh của ren ngoài
Đường kính lớn nhất của ren là đường kính chân của ren trong
Đường kính lớn nhất của ren là đường kính chân của ren ngoài
Đường chân ren được vẽ bằng 3/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren có kí hiệu: M10x1 có ý nghĩa:
Ren hệ mét (M), đường kính (d) 10 (mm), bước ren (p) 1 (mm)
Ren hệ mét (M), đường kính (d1) 10 (mm), bước ren (p) 1 (mm)
Ren hệ mét (M), đường kính (d) 10 (mm), bước ren (s) 1 (mm)
Ren hệ mét (M), đường kính (d1) 10 (mm), bước ren (q) 1 (mm)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại vị trí ren trục và ren lổ ăn khớp với nhau vẽ theo quy ước:
Chỉ vẽ phần ren trục, không về phần ren lổ, coi như tại đó phần ren trục che khuất ren lổ
Chỉ vẽ phần ren trục, không về phần ren lổ, coi như tại đó phần ren lổ che khuất ren trục
Chỉ vẽ phần ren trục, không về phần ren trục, coi như tại đó phần ren lổ che khuất ren lổ
Chỉ vẽ phần ren lổ, không về phần ren lổ, coi như tại đó phần ren trục che khuất ren trục
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung của bản vẽ chi tiết:
Thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra 1 chi tiết
Thể hiện tính chất, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra 1 chi tiết
Thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc lắp ráp và kiểm tra 1 chi tiết
Thể hiện hình dạng, vị trí lắp ráp, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra 1 chi tiết
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Design
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
57 questions
How well do YOU know Neuwirth?

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade