Chương 3: Các đại phân tử sinh học

Chương 3: Các đại phân tử sinh học

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Medium

Created by

Bình Đinh

Used 2+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

103 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Đối với cặp mục này, hãy chọn tùy chọn mô tả đúng nhất mối quan hệ của chúng.
(A) Số lượng liên kết alpha glucose 1-4 trong cellulose
(B) Số lượng liên kết alpha glucose 1-4 trong tinh bột

Mục (A) lớn hơn mục (B).

Mục (A) nhỏ hơn mục (B).

Mục (A) chính xác hoặc rất gần bằng mục (B).

Mục (A) có thể có nhiều hơn một trong các mối quan hệ trên với mục (B).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Đối với cặp mục này, hãy chọn phương án mô tả đúng nhất mối quan hệ của chúng.
(A) Xác suất tìm thấy chitin trong thành tế bào nấm
(B) Xác suất tìm thấy chitin trong bộ xương ngoài của động vật chân đốt

Mục (A) lớn hơn mục (B).

Mục (A) nhỏ hơn mục (B).

Mục (A) chính xác hoặc rất gần bằng mục (B).

Mục (A) có thể có nhiều hơn một trong các mối quan hệ trên với mục (B).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Đối với cặp mục này, hãy chọn phương án mô tả đúng nhất mối quan hệ của chúng.
(A) Số lượng liên kết đôi cis trong axit béo bão hòa
(B) Số lượng liên kết đôi cis trong axit béo không bão hòa

Mục (A) lớn hơn mục (B).

Mục (A) nhỏ hơn mục (B).

Mục (A) chính xác hoặc rất gần bằng mục (B).

Mục (A) có thể có nhiều hơn một trong các mối quan hệ trên với mục (B)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Đối với cặp mục này, hãy chọn phương án mô tả đúng nhất mối quan hệ của chúng.
(A) Xác suất các axit amin có chuỗi bên không phân cực là kỵ nước.
(B) Xác suất các axit amin có chuỗi bên chứa nhóm carboxyl là kỵ nước.

Mục (A) lớn hơn mục (B).

Mục (A) nhỏ hơn mục (B).

Mục (A) chính xác hoặc rất gần bằng mục (B).

Mục (A) có thể có nhiều hơn một trong các mối quan hệ trên với mục (B).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Đối với cặp mục này, hãy chọn phương án mô tả đúng nhất mối quan hệ của chúng.
(A) Số lượng purin trong chuỗi DNA 5ʹ-AAGAGGAGAAA-3ʹ
(B) Số lượng pyrimidine trong chuỗi DNA 5ʹ-AAGAGGAGAAA-3ʹ

Mục (A) lớn hơn mục (B).

Mục (A) nhỏ hơn mục (B).

Mục (A) chính xác hoặc rất gần bằng mục (B).

Mục (A) có thể có nhiều hơn một trong các mối quan hệ trên với mục (B).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Chất nào sau đây không phải là polyme?

glucose

Tinh bột

Xenlulo

Chitin

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Cơ chế hóa học mà tế bào tạo ra polyme từ các monome là gì?

liên kết phosphodiester

thủy phân

phản ứng khử nước

liên kết ion của các monome

sự hình thành cầu nối disulfide giữa các monome

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?