
Bài kiểm tra Module 3

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
Đạt Tiến
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thực hiện pháp luật là:
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các cơ quan nhà nước.
Một quá trình làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế trái pháp luật của các chủ thể pháp luật.
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện pháp luật bao gồm mấy hình thức:
5
4
2
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuân thủ pháp luật thể hiện nội dung nào sau đây:
Các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật.
Các chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật quy định theo ý chí của mình.
Các chủ thể kiềm chế không thực hiện những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thi hành pháp luật là:
Hình thức mà trong đó các chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật quy định theo ý chí của mình.
Hình thức mà trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm.
Hình thức mà trong đó nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật.
Hình thức mà trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt giữa áp dụng pháp luật với các hình thức thực hiện pháp luật khác là:
Chủ thể tiến hành là cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Cá nhân, tổ chức thực hiện nghĩa vụ pháp lý theo quy định của pháp luật.
Cá nhân, tổ chức sử dụng quyền của mình được pháp luật quy định.
Các chủ thể đều thể hiện sự kiềm chế không thực hiện những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ pháp luật xuất hiện khi có điều kiện nào sau đây?
Chủ thể, khách thể, nội dung.
Chủ thể, quy phạm pháp luật, sự kiện pháp lý.
Chủ thể, quy phạm pháp luật, khách thể.
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy loại trách nhiệm pháp lý?
5
4
3
2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Quiz
•
5th Grade - Professio...
10 questions
Vòng Chung kết xếp hạng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
VƯỢT QUA THỬ THÁCH VỚI BÀI 7

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Môn GDKTPL

Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
Quốc Phòng 12

Quiz
•
12th Grade
8 questions
DINH HUONG -PHAM TOI

Quiz
•
12th Grade
15 questions
bài 2 GDCD 12

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Kiểm tra về tác phẩm Chí Phèo

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade