TMĐT

TMĐT

University

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Airport [ENG-VIET Complete] Level 1

Airport [ENG-VIET Complete] Level 1

KG - Professional Development

60 Qs

[TH1] KTTV B1-2-3

[TH1] KTTV B1-2-3

University

50 Qs

Câu hỏi về thương mại điện tử

Câu hỏi về thương mại điện tử

University

58 Qs

Cuộc thi tìm hiểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Cuộc thi tìm hiểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

University

60 Qs

PHÁP LUẬT - ĐỀ TEST 02

PHÁP LUẬT - ĐỀ TEST 02

University

60 Qs

trắc nghiệm ôn tập LLTCTT

trắc nghiệm ôn tập LLTCTT

University

60 Qs

TCTT 1-57c

TCTT 1-57c

University

56 Qs

Pháp luật TMDT

Pháp luật TMDT

University

51 Qs

TMĐT

TMĐT

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

trà hương

Used 8+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng cntt riêng cho tmdt

máy tính kết nối mạng

hệ thống đường truyền internet kéo dài

hệ thống điện lực

mạng wifi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển thương mại điện tử

Chuyên gia tin học

Dân chúng

C. Người biết sử dụng internet

.

Nhà kinh doanh thương mại điện tử

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Thương mại được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối quan hệ.......dù có hay không có hợp đồng

Mang tính cá nhân

mang tính tổ chức

mang tính trao đổi

mang tính thương mại

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

website nào website bao gồm thành phần nào

trang chủ website

trang liên hệ

trang giới thiệu sản phẩm và dịch vụ

tất cả đáp án

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

chức năng cơ bản của các sàn giao dịch điện tử như

http://thainguyentrade.gov.vn

kết nối với người mua người bán

Ký kết hợp đồng qua internet

Marketing trực tiếp qua thư điện tử

Kết nối người mua người bán và người ký kết hợp đồng qua internet

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất

Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan

thực hiện các giao dịch và chia sẻ thông tin với các đối tác nhà cung cấp và khách hàng

Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

xử lý các đon đặt hàng và thanh toán qua mạng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

định nghĩa thương mại điện tử là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ thông qua mạng internet các mạng truyền thông và các phương tiện điện tử khác

Việc mua bán, trao đổi

Việc mua bán

Các giao dịch thương mại

Tất cả các cơ bản

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?