
Q 10 1 23-24

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
dung Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của vi sinh vật?
Vi sinh vật thường có thể quan sát bằng mắt thường
Vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi, ngoài trừ trên cơ thể sinh vật.
Vi sinh vật thường có kích thước nhỏ, quan sát bằng kính hiển vi.
Vi sinh vật có khả năng sinh trưởng rất chậm nhưng sinh sản rất nhanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào cấu tạo tế bào có thể phân loại vi sinh vật thành hai nhóm đó là
đơn bào nhân sơ và đơn bào hay tập đoàn đơn bào nhân thực.
đơn bào nhân sơ và đa bào hay tập đoàn đa bào nhân thực.
đơn bào nhân sơ và đa bào hay tập đoàn đa bào nhân sơ.
đơn bào nhân thực và đa bào hay tập đoàn đa bào nhân thực.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các kiểu dinh dưỡng sau đây:
(1) Quang tự dưỡng. (2) Hóa tự dưỡng. (3) Quang dị dưỡng. (4) Hóa dị dưỡng
Trong kiểu dinh dưỡng trên, có bao nhiêu kiểu dinh dưỡng có ở vi sinh vật?
1.
2.
3.
4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách
liên kết glycerol và glutamic acid.
liên kết lysine và acid béo.
liên kết glycerol và acid béo.
liên kết lysine và glutamic acid.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật xảy ra ở
bên trong nhân tế bào vi sinh vật.
bên ngoài cơ thể vi sinh vật.
bên trong tế bào chất tế bào vi sinh vật.
tại ti thể của tế bào vi sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sự tổng hợp protein của vi sinh vật?
Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các loại amino acid.
Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein.
Protein tổng hợp được khi liên kết các amino acid với nhau bằng liên kết glycosid.
Phương trình tổng hợp protein là: (Amino acid)n à Protein.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai hình thức lên men, đó là
lên men rượu và lên men lactic.
lên men hiếu khí và lên men kị khí.
lên men lactic và lên men hiếu khí.
lên men rượu và lên men kị khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
test Bài 18- sinh học 10- CD

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chu kì tế bào + Nguyên phân

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 21

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade