
K4 - Tuần 35

Quiz
•
Mathematics
•
4th Grade
•
Hard
Không tên Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 3 quả quýt, quả thứ nhất có 9 múi, quả thứ hai hơn quả thứ nhất 2 múi, quả thứ ba kém quả thứ hai 1 múi. Hỏi số múi quýt của cả 3 quả có chia hết cho 2 không?
Chia sẽ dư 1
Có chia hết cho 2
Không chia hết cho 2
Không thể kết luận được
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhà An có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, nếu chiều dài chia làm 4 phần bằng nhau thì chiều rộng bằng 1 phần của 4 phần đó. Biết rằng cứ 2m2 thì nhà An trồng 1 cây xoan, hỏi mảnh đất đó nhà An trồng được bao nhiêu cây?
50 cây
40 cây
30 cây
20 cây
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hình vuông có diện tích bằng một hình chữ nhật. Đáp án nào đúng về độ dài cạnh của hình vuông và hình chữ nhật?
Cạnh hình vuông: 6cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 6cm
Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 2cm
Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 4cm
Cạnh hình vuông: 10cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 5cm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36 900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6 900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
43800 xe đạp
80700 xe đạp
70700 xe đạp
50700 xe đạp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?
1400; 1000; 300.
1400; 1700; 150.
1400; 1000; 150.
1400; 1500; 150.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trái nghĩa với từ “Trung thực” là:
Lừa dối, dối trá, gian xảo, lừa lọc
Lừa dối, chân thật, lừa lọc, bộc trực
Lừa dối, lừa lọc, lừa bịp, thật thà
Lừa dối, gian trá, thành thực, chính trực
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Tự trọng” có nghĩa là :
Tin vào bản thân mình
Quyết định lấy công việc của mình
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Toán hỗn số

Quiz
•
4th Grade
20 questions
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Ôn tập Toán 5 chương I

Quiz
•
1st - 5th Grade
21 questions
TOAN LOP 4/1

Quiz
•
4th Grade
20 questions
LỚP 3_BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 2

Quiz
•
1st - 7th Grade
20 questions
VÒNG 2 - ĐẤU TRƯỜNG 100

Quiz
•
4th Grade
25 questions
Timo 3 (Đề 1)

Quiz
•
3rd Grade - University
26 questions
Ôn tập Phân số (Lớp 4)

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Multiples and Factors

Quiz
•
4th - 5th Grade
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Subtraction with Regrouping

Quiz
•
4th Grade
15 questions
3-digit subtraction with regrouping

Quiz
•
4th Grade