Danh từ

Danh từ

4th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Danh từ

Danh từ

4th - 5th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt 4

Ôn tập Tiếng Việt 4

4th Grade

15 Qs

ÔN TẬP LTVC CUỐI HKII

ÔN TẬP LTVC CUỐI HKII

4th Grade

14 Qs

Ôn tập Tiếng Việt 4 kì 1

Ôn tập Tiếng Việt 4 kì 1

4th Grade

16 Qs

Ôn tập Tiếng Việt

Ôn tập Tiếng Việt

4th Grade

10 Qs

Bài Sắc màu tuần 10

Bài Sắc màu tuần 10

4th Grade

10 Qs

Phiếu cuối tuần 8 lớp 4 năm 2024

Phiếu cuối tuần 8 lớp 4 năm 2024

4th Grade

12 Qs

Danh từ

Danh từ

1st - 5th Grade

10 Qs

Danh từ

Danh từ

Assessment

Quiz

Other, Education

4th Grade

Medium

Created by

090.Hoàng Hân

Used 2+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh từ là những từ chỉ loại nào?

Chỉ đồ vật, con vật, cây cối, các hiện tượng tự nhiên

Chỉ hoạt động và trạng thái của người và caon vật

Chỉ đặc điểm, tính chất của người và con vật, đồ vật, cây cối,...

Chỉ lời gọi, hỏi, đáp trong câu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu thơ sau:

Yêu nhiều nắng nỏ, trời xanh

Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm."

Dòng nào dưới đây gồm đủ các danh từ có trong câu thơ trên?

Yêu, nắng, trời, xanh

nỏ, tre, khuất, bóng râm

nắng, trời, tre, bóng râm

nhiều, không, đứng, râm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu thơ sau:

"Nhà gác đơn sơ một góc vườn

Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi sơn"

Dòng nào dưới đây gồm đủ các danh từ có trong câu thơ trên?

gác, góc, gỗ, sơn

đơn sơ, mộc mạc, thường

nhà, gác, góc, gỗ, sơn

nhà gác, vườn, gỗ, mùi sơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn dưới đây có bao nhiêu động từ: Gió rừng thổi vi vu làm cho các cành cây đu đưa một cách nhẹ nhàng, yểu điệu.

3 động từ

4 động từ

5 động từ

6 động từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu danh từ trong hai câu thơ dưới đây:

Dù giáp mặt cùng biển rộng

Cửa sông chẳng dứt cội nguồn

(Theo Quang Huy)

2 danh từ

4 danh từ

6 danh từ

8 danh từ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Dòng nào chỉ bao gồm danh từ chỉ khái niệm trong các dãy từ sau:

tư tưởng, đạo đức, khả năng, tính nết, thói quen

sở trường, giây, tình cảm, sự kính trọng, cô giáo

giây, phút, giờ, tuần, tháng, mùa, buổi

xóm, thôn, nắng, mưa, lũ lụt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ ra những danh từ chỉ hiện tượng trong dãy các từ sau?

Ông bà, cha mẹ, bác sĩ, công an

Đạo đức, kỉ niệm, hi vọng, kí ức

Dòng, đôi, cặp, bộ, đoàn

Mưa, gió, nắng, bão, sóng thần

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?