
S12 LITHUYET 11 1

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
dung Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
Tế bào lông hút.
Tế bào nội bì.
Tế bào mạch gỗ.
Tế bào mạch rây.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?
Glucôzơ.
NAD+.
ATP.
O2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnhmạch.
Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnhmạch.
Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnhmạch.
Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệmạch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
tiêu hoá nội bào.
tiêu hoá ngoại bào.
tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
túi tiêu hoá.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở côn trùng, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây?
Qua cánh.
Qua ống khí.
Qua phổi.
Qua mang.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây đúng
Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?
Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
NƯỚC RÚT 7

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP PHẦN 2

Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
k11-Bài 1 & 2

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Khám Phá Các Thành Phần Tế Bào

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Integumentary System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecule Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell vocabulary practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade