tin 2

tin 2

KG

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

All About Tin

All About Tin

7th Grade

10 Qs

đ/s tin học

đ/s tin học

KG

10 Qs

bài 11

bài 11

KG

10 Qs

Đúng sai Tin cuối kì

Đúng sai Tin cuối kì

KG

8 Qs

Exploring Bien Dieu Concepts

Exploring Bien Dieu Concepts

11th Grade

7 Qs

tin học bài 4

tin học bài 4

12th Grade

7 Qs

ai thông minh hơn hs 11/14

ai thông minh hơn hs 11/14

KG - University

11 Qs

UNIT 12

UNIT 12

KG

10 Qs

tin 2

tin 2

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Ngân Trần Thanh

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL là viết tắt của cụm từ nào?

Structured Query Language

Standard Query Language

Sequential Query Language

Simple Query Language

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:

UPDATE Persons SET LastName = 'Nilsen' WHERE LastName = 'Hansen'

UPDATE Persons SET LastName = 'Hansen' INTO LastName = 'Nilsen'

MODIFY Persons SET LastName = 'Hansen' INTO Lastname = 'Nilsen'

MODIFY Persons SET LastName = 'Nilsen' WHERE LastName = 'Hansen'

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:

SELECT * FROM Persons.

SELECT ALL Persons

SELECT *.Persons

SELECT [all] FROM Persons.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?

Chọn Design -> Data Type

Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím

Kích chuột phải vào trường và chọn Properties

Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn?

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)

CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)