
ĐỀ 13

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
kiên lê
Used 1+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 81. Ở sinh vật nhân sơ, côđon 3’GUA 5’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Foocmin mêtiônin.
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 82. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vị khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A vẫn có thể diễn ra ngay cả khi môi trường có và không có lactôzơ?
A. Gen cấu trúc Y.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Gen cấu trúc Z.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 83. Khi nói về sự trao đổi nước trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước là môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra trong cây.
B. Lông hút là tế bào có thể hút nước từ đất vào rễ, lông hút có nguồn gốc từ tế bào vỏ của rễ.
C. Nước tự do trong cây là dạng nước có trong các liên kết hóa học ở các thành phần hữu cơ của tế bào.
D. Trao đổi nước ở thực vật gồm 3 quá trình: Hút nước, vận chuyển nước và thoát hơi nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng về tiến hóa lớn?
A. Tiến hóa lớn là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài
C. Tiến hóa lớn diễn ra trên phạm vi rộng lớn và thời gian dài.
D. Biết được lịch sử hình thành các loài cũng như nhóm loài trong quá khứ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 85. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân bố theo nhóm xảy ra khi các cá thể có tính lãnh thổ cao
B. Dựa vào tháp tuổi sẽ biết được quần thể đang phát triển hay đang suy vong.
C. Cá thể có kích thước càng lớn thì kích thước quần thể càng lớn
D. Khi nguồn sống bị giới hạn thì quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể và xuất hiện alen mới?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 87. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Ti thể.
B. Ribôxôm
C. Lục lạp.
D. Perôxixôm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SỞ HƯNG YÊN

Quiz
•
12th Grade
34 questions
SINH 12 - ÔN TẬP HK I

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Sinh học Hk2

Quiz
•
12th Grade
33 questions
Bài tập quần thể

Quiz
•
12th Grade - University
38 questions
Sinh học

Quiz
•
12th Grade
35 questions
SH 12 bai 28-38

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
Đề thi số 7

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Epithelial Tissues ID

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade