ARTICLE- Mạo từ ( Full lý thuyết Trang Anh)

ARTICLE- Mạo từ ( Full lý thuyết Trang Anh)

12th Grade

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BT TUẦN 2: DẠNG ĐỘNG TỪ + LOẠI TỪ

BT TUẦN 2: DẠNG ĐỘNG TỪ + LOẠI TỪ

10th - 12th Grade

48 Qs

Unit 4: Revise Grammar

Unit 4: Revise Grammar

1st Grade - University

57 Qs

GRADE 9 - REVIEW TENSE

GRADE 9 - REVIEW TENSE

12th Grade

50 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

12th Grade

48 Qs

Review To be, There is/There are, Nouns

Review To be, There is/There are, Nouns

1st Grade - University

50 Qs

Kiểm tra tổng hợp các nội dung ôn THPT 2023_phần 3

Kiểm tra tổng hợp các nội dung ôn THPT 2023_phần 3

12th Grade

50 Qs

PUTTING IT TOGETHER

PUTTING IT TOGETHER

9th - 12th Grade

51 Qs

Article

Article

9th - 12th Grade

51 Qs

ARTICLE- Mạo từ ( Full lý thuyết Trang Anh)

ARTICLE- Mạo từ ( Full lý thuyết Trang Anh)

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Medium

Created by

Bùi Đoàn Quang Tân

Used 2+ times

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Organize these options into the right categories

Groups:

(a) A/An

,

(b) The

,

(c) O

n Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau.

n Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi.

n Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất.

Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên

n Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp.

n Trước danh từ số nhiều không xác định.

n Trước tên của các môn học.

n Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một".

n Trước tên của các môn thể thao.

2.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Organize these options into the right categories

Groups:

(a) A/An

,

(b) The

,

(c) O

số nhiều không xác định.

môn thể thao.

cụm từ chỉ số lượng.

từ chỉ màu sắc.

tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một".

Số thứ tự

danh từ là duy nhất, độc nhất.

3.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Organize these options into the right categories

Groups:

(a) The

,

(b) O

danh từ + of + danh từ.

danh từ không đếm được.

tên của các bữa ăn.

tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép.

các loại nhạc cụ, nhưng phải đứng sau động từ “play”.

các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by".

4.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

+ a ​ (a)   (một ít) - dùng trước danh từ không đếm được

+ a ​ (b)   (một ít) - dùng trước danh từ đếm được
+ a ​ (c)   (nhiều): dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được

+ a ​ (d)   of (một đôi, một cặp)

little
few
lot of
couple

5.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

+ a ​ (a)   (một tá)

+ a ​ (b)   (một phần tư)

+ a great ​ (c)   of (nhiều) - dùng trước danh từ không đếm được

+ a large ​ (d)   of = a wide ​ (e)   of = a great many of (nhiều) - dùng trước danh từ đếm được

+ a piece of: một miếng

dozen
quarter
deal
number
variety

6.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

- ​ (a)   university (một trường đại học)

- ​ (b)   hour (một giờ)

a
an

7.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

- ​ (a)   honest man (một người đàn ông thật thà)

- ​ (b)   one-eyed man (một người đàn ông mắt chột)

an
a

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?