LESSON3.1_ĐẠI TỪ NHÂN XUNG

LESSON3.1_ĐẠI TỪ NHÂN XUNG

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

"Sit down" together!

"Sit down" together!

University

10 Qs

GRAMMAR - ADVERB

GRAMMAR - ADVERB

University

20 Qs

Ai yêu trường nhất?

Ai yêu trường nhất?

University

10 Qs

第32课

第32课

University

15 Qs

06. Word form Basic - 1 N

06. Word form Basic - 1 N

University

13 Qs

Danh từ Đại từ

Danh từ Đại từ

University

19 Qs

chiến lược từ vựng

chiến lược từ vựng

University

13 Qs

N test

N test

University

15 Qs

LESSON3.1_ĐẠI TỪ NHÂN XUNG

LESSON3.1_ĐẠI TỪ NHÂN XUNG

Assessment

Quiz

English

University

Easy

Created by

Nguyen Quyet

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền đại từ tân ngữ thích hợp "You, your brother and your mum =……… "

you

your

them

him

Answer explanation

  1. You, your brother and your mum =……… 

  2. ( bạn , anh trai của bạn và mẹ của bạn )

  3. ==> nói chung là " các bạn "

  4. you ==> các bạn / bạn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

điền đại từ tân ngữ và đại từ chủ ngữ đúng theo dữ kiện của câu sau"I, my friend and John = ………………"

they / we

they / them

we / us

you / we

Answer explanation

I, my friend and John = ………………

tôi , bạn tôi và John

==> có bản thân mình ở trong thì

đại từ chủ ngữ : we

đại từ tân ngữ : us

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_____friend like playing video games

your

you

them

us

Answer explanation

your ==> là 1 tính từ sở hữu + N

SAU NÓ là 1 danh từ friend ==> nên điền your

còn 3 đáp án còn lại là đại từ tân ngữ ==> không đi với danh từ .

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

điền đại từ thích hợp vào chỗ trống "

my mother has two cats . she very loves ______.

Answer explanation

"them" ==> thay thế cho tow cats ==> số nhiều ==> them mang nghĩa là chúng ==> vì đứng sau động từ loves nên dùng đại từ tân ngữ là them ==> không dùng they

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

tự tôi làm bánh

i make a cake myself

i make a cake mine

i make a cake myselves

i make a cake

Answer explanation

myself : tự tôi / chính tôi ==> địa từ phản thân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

điền đại từ / ttsh thích hợp vào chỗ trống : my cat has a hat . ____hat is very expesive

its

it

your

their

Answer explanation

con mèo của tôi có một cái mũ . cái mũ của nó rất đắt .

mũ của mèo " mèo là vật " nên dùng tính từ sở hữu là its + N

N là hat == nên dùng ttsh

còn it là đại từ chủ ngữ / tân ngữ ==> theo sau không có N

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

People =

They/ we

they / them

we/ us

you /

Answer explanation

people (n) mọi người ==> danh từ số nhiều ==>

đại từ chủ ngữ ==> they (họ )

đại từ tân ngữ là ==> them ( họ )

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?