Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Điện thế do điện tích điểm q gây ra tại điểm M cách q một khoảng r trong chân không được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k=9.10® Nm3/C)

Cường Độ Điện Trường

Quiz
•
Others
•
2nd Grade
•
Hard
Lệ Phan văn
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một điện trưởng đều cường độ 5000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC:
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. AMNq(VM-VN) - WM-WN
B.V= k/q
C. AMN = 9(VM-VN) - WM-WN
D. AMNq(VN-VM)-WN-WM
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức nào sau đây xác định vectơ cường độ điện trưởng do điện tích Q gây ra tại M?
E= Q / 4πεε₀
E= 9Q / 4πεr
E=Qq / 4πεε²
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi Wu, Wy là thể năng của điện tích 4 trong điện trường tại M, N; Vu, Vy là điện thể tại M, N và AMN là công của lực điện trưởng làm di chuyển điện tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng?
AMNq(VM-VN) - WM-WN / VM-VN
V= k/q / r
AMN = 9(VM-VN) - WM-WN
AMNq(VN-VM)-WN-WM
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trưởng đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
A. AMQ = AMP.
B. AMN = ANP.
C. AQP = AQN.
D. AMQ - AQN.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q, từ điểm M đến điểm N, cách Q những khoảng IM, IN trong không khí. Biểu thức nào sau đây tính công của lực điện trưởng?
A q / ε
A q / (kQ²) * (1/IN - 1/IM)
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích q =5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm
E = 4500V/m
E= 5000V/m
E= 9000V/m
E = 2500V/m
Similar Resources on Wayground
9 questions
ktra mức độ hiểu nhau

Quiz
•
2nd Grade
12 questions
bài vật lý

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Химия

Quiz
•
2nd Grade
6 questions
conjunto en Q

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
PROPOSITIONS JUXTAPOSÉES, COORDONNÉES, SUBORDONNÉES

Quiz
•
2nd Grade - University
7 questions
Ai thông minh hơn học sinh lớp 11

Quiz
•
2nd Grade
9 questions
randomized quiz

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
lkvvio

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade