Kiểm tra chất lượng chương 2
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Đặng BRVT)
Used 20+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có đặc điểm gì?
Chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
Chuyển động không ngừng quanh vị trí cân bằng luôn luôn thay đổi.
Chuyển động không ngừng quanh vị trí cân bằng cố định.
Chuyển động hỗn loạn quanh các phân tử rất xa nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt độ và chuyển động của các phân tử khí có đặc điểm gì?
Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng thấp.
Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
Phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng cao.
Phân khí chuyển động không ảnh hưởng đến nhiệt độ của khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
Thông số trạng thái.
Hằng số trạng thái.
Hệ số trạng thái.
Biến số trạng thái.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng
quá trình thay đổi thông số.
quá trình biến đổi trạng thái.
quá trình biểu diễn trạng thái.
quá trình thay đổi năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đẳng quá trình là gì?
Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Lượng tử ánh sáng
Quiz
•
12th Grade
40 questions
CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
Quiz
•
12th Grade
31 questions
VAT LI 11
Quiz
•
11th Grade - University
37 questions
bí kíp ôn lý 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
SÓNG CƠ - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
39 questions
CON LẮC ĐƠN - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
36 questions
ĐỀ 8,5 ĐIỂM SỐ 01
Quiz
•
12th Grade
31 questions
Năng lượng và công
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Circuits, electricity, and magnetism
Quiz
•
9th - 12th Grade
