Lý thuyết Đông dược I

Lý thuyết Đông dược I

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TƯƠNG TÁC THUỐC

TƯƠNG TÁC THUỐC

University

16 Qs

BÀI KIỂM TRA VI SINH 2

BÀI KIỂM TRA VI SINH 2

University

20 Qs

DUOC LIEU TRUNG CAP BAI 2

DUOC LIEU TRUNG CAP BAI 2

12th Grade - University

20 Qs

Câu hỏi về môi trường cơ thể

Câu hỏi về môi trường cơ thể

8th Grade - University

19 Qs

Câu Hỏi Thi Âm Dương-Ngũ Hành

Câu Hỏi Thi Âm Dương-Ngũ Hành

University

22 Qs

B2-ThDCT-5thang

B2-ThDCT-5thang

1st Grade - University

25 Qs

DƯỢC LIỆU (Part 1)

DƯỢC LIỆU (Part 1)

University

20 Qs

MedTech Training

MedTech Training

University

22 Qs

Lý thuyết Đông dược I

Lý thuyết Đông dược I

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Quynh Du

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hãn pháp là phương pháp điều trị làm dùng trong trường hợp nào?

Chỉ dùng trong trường hợp bệnh còn ở phần biểu, không cho tà khí truyền vào bên trong (lý)

Chỉ dùng trong trường hợp bệnh còn ở phần lý, không cho tà khí truyền ra bên ngoài (biểu)

Chỉ dùng khi khí hư ra mồ hôi nhiều

Chỉ dùng khi âm hư đạo hãn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thuốc vị cay (tân) có đặc điểm gì?

 

Chữa các chứng hư; hòa hoãn để giảm các cơn đau; làm giảm bớt độc tính của thuốc, điều hòa các vị thuốc khác.

 

Có xu hướng tán, hay di động. Trị các bệnh thuộc biểu, làm ra mồ hôi hoặc khí huyết ngưng trệ.

Có xu hướng đi xuống (giáng), làm mềm các khối cứng hoặc tiêu các chất ứ đọng (nhuyễn kiên)

Có tính thu liễm, cố sáp, giảm đau. Trị chứng ra nhiều mồ hôi (tự hãn), ỉa chảy, di tinh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tính thăng phù có tác dụng là:

Tác dụng tiềm dương, phát biểu, tán hàn

Tác dụng tiềm dương, giáng nghịch, thu liễm, thẩm lợi, tả hạ

Tác dụng thăng dương, phát biểu, tán hàn

Tác dụng thăng dương, thu liễm, thẩm lợi, tả hạ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đa phần các vị thuốc có tính trầm, giáng là các thuốc có tính vị:

Vị cay ngọt, tính ôn nhiệt

Vị ngọt, tính hàn

Vị đạm, tính bình

Vị đắng, chua, mặn, tính hàn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng tuyên phế của các thuốc giải biểu giải quyết triệu chứng nào sau đây:

   

Viêm phế quản, hen suyễn

Đau lưng, liệt dây TK số VII  

Sốt nóng không có mồ hôi

Thúc đẩy ban chẩn mọc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhóm thuốc cấm dùng ở phụ nữ có thai là:

     Đại nhiệt, hoạt huyết, thông kinh lạc

Hành khí, hoạt huyết, thông kinh lạc

Trục thủy, tả hạ, phá khí, phá huyết

Kiện tỳ, hòa vị, bình can

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm tân ôn giải biểu     

  Cúc tần

Bạch chỉ

Sài hồ

   Cúc hoa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?