
vuong vii

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Vương Vi
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các giai đoạn trong thành tố "Kênh truyền thông và phân phối' của Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?
A. Nhận biết - Đánh giá - Chuyển giao - Thanh toán - Sau bán hàng.
B. Nhận biết - Đánh giá - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
C. Đánh giá - Nhận biết - Thanh toán - Chuyển giao - Sau bán hàng.
D. Nhận biết - Thanh toán - Đánh giá - Chuyển giao - Sau bán hàng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nhóm khách hàng sẽ thuộc về những phân khúc khác nhau khi nào?
A. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng riêng biệt; họ có thể được tiếp cận bởi các kênh phân phối khác nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau; họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
B. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng riêng biệt; họ có thể được tiếp cận bởi các kênh phân phối giống nhau; họ cần phải được duy trì các hình thức quan hệ khách hàng khác nhau; họ sẵn sàng chi trả cho các khía cạnh khác nhau của sản phẩm.
C. Khi nhu cầu của họ đòi hỏi phải có những đáp ứng giống nhau; họ có thể được tiếp cận bởi các kênh phân phối khác nhau; họ cần ph
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công cụ phân tích mô hình kinh doanh nào là do Osterwalder và Pigneur phát triển?
A. Công cụ Mô hình kinh doanh BMN (Business Model Navigator).
B. Công cụ Mô hình kinh doanh sáng tạo BMI (Business Model Innovation).
C. Công cụ Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas).
D. Công cụ Mô hình kinh doanh BMT (Business Model Template).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh là gì?
A. Là cách mà doanh nghiệp hợp tác với các bên có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
B. Là cách mà doanh nghiệp sản xuất và chuyển giao sản phẩm tới khách hàng.
C. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra và chuyển giao giá trị cho khách hàng và các bên có liên quan khác và nhận lại giá trị từ họ.
D. Là cách mà doanh nghiệp tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh giúp trả lời những câu hỏi gì?
A. Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn?
B. Tạo ra và bán cái gì (sản phẩm & dịch vụ), cho ai (phân khúc khách hàng mục tiêu), mang lại giá trị gì cho khách hàng, và nhận về giá trị như thế nào?
C. Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó?
D. Tạo ra và bán cái gì, cho ai, làm thế nào để chiến lược đối thủ cạnh tranh, và cần phải triển khai những hoạt động cụ thể gì?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh theo kiểu 'Bán hàng bổ sung" là gì?
A. Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cao; các tính năng bổ sung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả với giá cạnh tranh.
B. Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cạnh tranh; các tính năng bổ sung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được chi trả thêm.
C. Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được bán với giá cao; các tính năng bổ sung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng được miễn phí.
D. Là mô hình kinh doanh trong đó tính năng cơ bản được miễn phí; các tính năng bổ sung hay mở rộng phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng đư
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình kinh doanh theo kiểu 'Bán hàng trực tiếp" là gì?
A. Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng dịch vụ, chưa bao gồm trung gian.
B. Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng dịch vụ, bỏ qua trung gian.
C. Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng dịch vụ, đã tính trung gian
D. Là mô hình kinh doanh trong đó sản phẩm của công ty được bán trực tiếp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng dịch vụ, chưa tính trung gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
CNXH 6,7

Quiz
•
University
36 questions
ANNHIENHP2 - B3

Quiz
•
University
40 questions
Ý Tưởng Kinh Doanh

Quiz
•
11th Grade - University
42 questions
Tài chính tiền tệ (2)

Quiz
•
University
35 questions
KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học part 9

Quiz
•
University
43 questions
C1 KTVM

Quiz
•
University
44 questions
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG 1 SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade