
KINH TẾ HỌC (LẠM PHÁT)
Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
Lam Thị
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của yếu tố nào?
Đáp án
a. Giá cả của một số loại hàng hoá thiết yếu.
b. Tiền lương trả cho công nhân.
c. Mức giá chung.
d. GDP danh nghĩa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
Đáp án
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
Đáp án
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Giảm phát xảy ra khi nào?
Đáp án
a. Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể.
b. Tỉ lệ lạm phát giảm.
c. Mức giá chung ổn định.
d. Mức giá chung giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Sức mua của tiền thay đổi như thế nào?
Đáp án
a. Tỉ lệ thuận với tỉ lệ lạm phát.
b. Tỉ lệ nghịch với tỉ lệ lạm phát
c. Không phụ thuộc vào tỉ lệ lạm phát.
d. Khi cung về vàng thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Nếu mức giá tăng nhanh hơn thu nhập danh nghĩa của bạn và mọi thứ khác vẫn như cũ, thì mức sống của bạn sẽ như thế nào?
Đáp án
a. Giảm.
b. Tăng.
c. Không thay đổi.
d. Chỉ không thay đổi khi mức giá tăng với tỉ lệ ổn định hàng năm.
a. Giảm.
b. Tăng.
c. Không thay đổi.
d. Chỉ không thay đổi khi mức giá tăng với tỉ lệ ổn định hàng năm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Giả sử rằng mọi người dự đoán rằng tỉ lệ lạm phát là 10%. Nhưng trên thực tế lạm phát chỉ là 8%. Trong trường hợp này tỉ lẹ lạm phát không dự kiến là bao nhiêu?
Đáp án
a. Tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 8 %.
b. Tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 10 %.
c. Tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 2 %.
d. Tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là - 2 %.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra kiến thức về nồng độ dung dịch
Quiz
•
University
39 questions
39 câu Quản trị chiến lược CCU
Quiz
•
University
35 questions
Test 1
Quiz
•
University
40 questions
Tin học 3
Quiz
•
University
39 questions
Tin học 5
Quiz
•
University
34 questions
unit 3
Quiz
•
2nd Grade - University
37 questions
Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số
Quiz
•
9th Grade - University
35 questions
Marketing nội dung
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University