
VSV C2,4

Quiz
•
Biology
•
University
•
Easy
ĐẶNG ANH
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của màng sinh chất là
A. Cho phép một số phân tử vào trong tế bào một cách có chọn lọc.
A. Ngăn sự di chuyển của các phân tử ra khỏi sinh vật
A. Là nơi tổng hợp protein
A. Tất cả những điều trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2.Vi khuẩn thường gặp nhất có dạng hình cầu. Thuật ngữ sinh học mô tả hình dạng đó là gì?
A. Coccus
A. Bacillus
A. Pleomorphic
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Hình dạng phổ biến khác của vi khuẩn và có dạng que thường được gọi là:
A. Coccus
A. Bacillus
A. Pleomorphic
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Trong tế bào vi khuẩn, ribosome được đóng gói trong mạng lưới tế bào chất và cũng gắn lỏng lẻo vào màng sinh chất. Chức năng của ribosome là gì?
A. Nơi sinh năng lượng
A. Nơi tổng hợp protein
A. Nơi tái tạo di truyền
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Plasmid là gì?
A. Đoạn DNA mạch kép tự sao
A. Đoạn DNA mạch đơn tự sao
A. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Plasmid là quan trọng đối với di truyền của nhiều vi khuẩn. Giải thích lí do.
A. Chúng được di truyền từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo
A. Chúng có thể mang các gen khiến tế bào vi khuẩn có lợi thế chọn lọc
A. Chúng có thể khiến vi khuẩn kháng thuốc
A. Tất cả ý trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Vi khuẩn không phải luôn bơi một cách không có chủ đích mà bị thu hút bởi các chất dinh dưỡng như đường, amino acid và bị đẩy lùi bởi các chất có hại và các chất thải của vi khuẩn. Chuyển động hướng về chất hấp dẫn hóa học và tránh xa các chất thải được gọi là gì?
A. Vận động trượt
A. Chuyển hướng
A. Hấp dẫn hoá học
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
Đại cương họ vi khuẩn đường ruột

Quiz
•
University
37 questions
Bài 4. GIÁM SÁT DƯỢC ĐỘNG HỌC TRONG SỬ DỤNG VANCOMYCIN Ở TRẺ EM

Quiz
•
University
37 questions
NỘI DUNG ÔN TẬP CN6 HK1

Quiz
•
University
40 questions
Cầu khuẩn_3

Quiz
•
University
40 questions
Di Truyền Đại Cương (P.3)

Quiz
•
University
40 questions
Bài Quiz dinh dưỡng trẻ em

Quiz
•
University
38 questions
Sinh 12- Part 4

Quiz
•
University
40 questions
Sinh cuối kì

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade