
bài 1 cấu tao chất.

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Thị Thu Bình
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào dưới đây là không đúng với thể rắn?
Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử)
Các phân tử sắp xếp có trật tự.
Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng luôn thay đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển hỗn loạn không ngừng về mọi hướng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đang kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Muối ăn.
B. Nhựa đường
C. Nhôm
D. Kim cương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình.
A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định
D. Thuỷ tinh, nhựa đường, ca
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 VẬT LÍ 10 LẦN 2

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP CÂU HỎI LÝ THUYẾT VẬT LÝ CUỐI KỲ II

Quiz
•
10th Grade
38 questions
ÔN TẬP LÝ GIỮA KÌ 1

Quiz
•
10th Grade
42 questions
VẬT LÍ 10 XH. ÔN TẬP

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Ôn Tập Môn Vật Lý

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập Vật Lí 10_GKI_P2

Quiz
•
10th Grade
44 questions
Vật lý 44 câu đầu

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade