
SLBT

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Medium
Quang Minh
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu độ thanh thải của một chất X (Cx) lớn hơn tốc độ lọc cầu thận (GFR) thì nghĩa là
chất đó thực tế được tái hấp thu ở ống thận
chất đó không được lọc ở cầu thận
chất đó thực tế được bài tiết ở ống thận
chất đó không được tái hấp thu và cũng không được bài tiết
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ lọc cầu thận (GFR) ở người trưởng thành bình thường có giá trị nào sau đây?
600 mL/phút
125 mL/phút
300 mL/phút
180 mL/phút
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ thể tích của dịch ngoại bào (ECF) so với tổng thể tích dịch cơ thể là
1/3
2/3
3/5
2/5
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đánh dấu tích vào các thành phần chủ yếu của dịch nội bào
Phosphate hữu cơ
K+
Na+
HCO3-
Cl-
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị tỉ lệ lọc cầu thận bình thường vào khoảng
20%
25%
33%
16%
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Co tiểu động mạch đến ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ lọc cầu thận (GRF) và tỉ lệ lọc cầu thận (GFR/RPF)? Đánh dấu tích vào phát biểu đúng.
Tăng GFR
Giảm GFR
Tăng tỉ lệ lọc cầu thận
Giảm tỉ lệ lọc cầu thận
Tỉ lệ lọc cầu thận không đổi
Answer explanation
Lưu ý là co tiểu động mạch đến làm giảm lưu lượng máu đến cầu thận, đồng thời cũng làm giảm AS lọc (do giảm huyết áp mao mạch cầu thận) -> giảm GFR -> tỉ lệ lọc cầu thận không đổi
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Co tiểu động mạch đi ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ lọc cầu thận (GRF) và tỉ lệ lọc cầu thận (GFR/RPF)? Đánh dấu tích vào phát biểu đúng.
Tăng GFR
Giảm GFR
Tăng tỉ lệ lọc cầu thận
Giảm tỉ lệ lọc cầu thận
Tỉ lệ lọc cầu thận không đổi
Answer explanation
Lưu ý là co tiểu động mạch đi làm máu bị ứ lại ở mao mạch cầu thận (cản trở máu ra khỏi mao mạch) -> tăng AS lọc -> tăng GFR. Do máu bị ứ lại ở mao mạch cầu thận -> lưu lượng máu đến thận giảm -> tỉ lệ lọc cầu thận tăng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Family

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
American Dream Quizz

Quiz
•
1st Grade
25 questions
cong ngheee cua tlyy

Quiz
•
1st - 5th Grade
31 questions
Kiểm tra các câu chào hỏi cơ bản - 5S

Quiz
•
1st Grade
30 questions
Flyers - Adverbs (VIET - ENG)

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
TRẠNG NGUYÊN CẤP HUYỆN ĐỀ 8

Quiz
•
1st Grade
25 questions
Câu hỏi về hoa và cây cảnh

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
Trả từ vựng Flyers 20218 TEST 1,2,3

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
1.2.5 Word Study

Lesson
•
1st Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Short Vowels

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HFW Recognize 1.2a

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
16 questions
Text and graphic features in informational text

Quiz
•
1st - 5th Grade