ÔN TẬP KIẾN THỨC SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ - TUẦN 2

ÔN TẬP KIẾN THỨC SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ - TUẦN 2

University

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

S-V Agreement Rules

S-V Agreement Rules

University

20 Qs

Danh từ Đại từ

Danh từ Đại từ

University

19 Qs

MẠO TỪ  - l8

MẠO TỪ - l8

8th Grade - University

20 Qs

Foundation 1: Be (am/ is/ are) (Homework)

Foundation 1: Be (am/ is/ are) (Homework)

University

20 Qs

Writing Lesson 1 - Pre-class

Writing Lesson 1 - Pre-class

University

13 Qs

review 1

review 1

12th Grade - University

20 Qs

ARTICLE

ARTICLE

University

21 Qs

Sự hòa hợp chủ vị

Sự hòa hợp chủ vị

University

20 Qs

ÔN TẬP KIẾN THỨC SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ - TUẦN 2

ÔN TẬP KIẾN THỨC SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ - TUẦN 2

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Thuý Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi 2 danh từ nối với nhau bằng "and" và hai vế của "and" là các danh từ khác hẳn nhau về nghĩa thì chia động từ ở:

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi hai danh từ nối với nhau bằng "and" và hai vế cùng chỉ một người or vật thì chia động từ ở:

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các trường hợp đặc biệt khi hai danh từ nối với nhau bằng "and"

Cùng chỉ một người, một bộ phận, hoặc 1 món ăn

Chỉ hai người, hai vật hoàn toàn khác nhau

Không có trường hợp

Dùng trong phép cộng

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Sau “Each, Every, Many a, Neither of, Either of…” đi với động từ:

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi "V-ing" và "To V "dùng làm chủ ngữ thì động từ chia:

ngôi thứ ba số ít hay số ít

ngôi thứ ba số nhiều hay số nhiều

chia ở thì quá khứ

dựa vào danh từ theo sau

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mệnh đề danh từ cơ bản thường bắt đầu bằng những từ sau:

  • Từ để hỏi WH-: What, why, who, where,…

  • Liên từ: whether, If, that với nghĩa “liệu rằng; có phải hay không”.

  • That: mang hàm nghĩa “là, rằng, …”

Ví dụ:

  • Why Sarah quit her job is still unknown. 

  • That the boy can play the piano at his young age is very impressive.

  • Vậy khi mệnh đề danh từ này làm chủ ngữ thì sẽ chia động từ ở :

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Danh từ kết thúc là "s" nhưng dùng số ít là:

Tên môn học, căn bệnh, thể thao, các tổ chức

Số tiền, khoảng cách, kích thước đo lường, thời gian

Tên một số quốc gia, thành phố( thường là các quốc gia gắn liền với các hòn đảo)

Tên các thành viên trong một nhóm, tổ chức, cộng đồng

Danh từ time khi mang nghĩa là thời gian

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?