31. Khu vực thành thị không chính thức bao gồm những thành phần kinh tế nào?

kinh tế phát triển 102-04

Quiz
•
Others
•
University
•
Hard
Hoàng undefined
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A) Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
B) Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt
C) Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị
D) Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
32. Lao động ở các nước đang phát triển mang đặc điểm nào sau đây?
A) Phần lớn lao động chưa qua đào tạo.
B) Thể lực, sức khỏe yếu.
C) Lao động nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn.
D) Lao động nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn; phần lớn lao động chưa qua đào tạo; có thể lực, sức khỏe kém.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
33. Khu vực thành thị chính thức bao gồm những thành phần kinh tế nào?
A) Doanh nghiệp vừa và nhỏ
B) Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt.
C) Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
D) Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
34. Loại thất nghiệp nào sau đây được hiểu là nhìn bề ngoài có việc nhưng làm việc ít, khối lượng công việc giải quyết không đáng kể?
A) Thất nghiệp hữu hình.
B) Thất nghiệp dài hạn.
C) Thất nghiệp trá hình.
D) Thất nghiệp chu kỳ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
35. Lao động ở khu vực thành thị chính thức có đặc điểm nào sau đây?
A) Học vấn và tay nghề cao.
B) Mang tính thời vụ.
C) Phần lớn lao động được sử dụng trong phạm vi gia đình
D) Học vấn mang tính tay nghề cao và mang tính thời vụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
36. Theo anh (chị) lý thuyết lợi thế tương đối đề cập tới sự khác nhau giữa các nước về yếu tố nào sau đây?
A) Vốn đầu tư
B) Nhân công lao động
C) Chi phí so sánh
D) Nguyên vật liệu sản xuất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
37. Số lượng lao động phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A) Dân số.
B) Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
C) Trình độ học vấn.
D) Dân số, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
kinh tế phát triển 101 -5

Quiz
•
University
10 questions
Chương 1 - Cơ học lưu chất

Quiz
•
University
12 questions
BB5

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi củng cố

Quiz
•
University
15 questions
VAI TRÒ VÀ GIỚI HẠN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN

Quiz
•
University
15 questions
Lý thuyết hành vi của người tiêu dùng (QTL48B - HCMULAW)

Quiz
•
University
10 questions
10 câu hỏi email

Quiz
•
University
10 questions
Quiz Về Công Nghiệp Hóa và Hiện Đại Hóa Việt Nam

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade