Luyện tập Bài 1 KHTN 8

Luyện tập Bài 1 KHTN 8

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA 15 PHÚT HOÁ 9 LẦN 1

KIỂM TRA 15 PHÚT HOÁ 9 LẦN 1

8th - 9th Grade

16 Qs

Ôn tập Hóa 8 (1)

Ôn tập Hóa 8 (1)

8th Grade

20 Qs

KHTN 8 - ÔN TẬP HK (MOL - TỶ KHỐI CHẤT KHÍ)

KHTN 8 - ÔN TẬP HK (MOL - TỶ KHỐI CHẤT KHÍ)

8th Grade

18 Qs

Ôn Tập Cấu tạo vỏ nguyên tử

Ôn Tập Cấu tạo vỏ nguyên tử

KG - 10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP KHTN 8 HKI

ÔN TẬP KHTN 8 HKI

8th Grade

18 Qs

Kiểm tra 15 phút - Hoá học 8 (Lần 1)

Kiểm tra 15 phút - Hoá học 8 (Lần 1)

8th Grade

20 Qs

Ôn tập hidrocacbon khong no

Ôn tập hidrocacbon khong no

1st - 11th Grade

20 Qs

tốc độ phản ứng

tốc độ phản ứng

1st - 11th Grade

20 Qs

Luyện tập Bài 1 KHTN 8

Luyện tập Bài 1 KHTN 8

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nguyễn Hoàng

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Kí hiệu cảnh báo dưới đây được in trên nhãn chai hoá chất. Kí hiệu này có nghĩa là

A. hoá chất dễ cháy.

B. hoá chất độc với môi trường.

C. hoá chất kích ứng đường hô hấp.

D. hoá chất gây hại cho sức khoẻ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.

B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.

C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.

D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Phễu lọc.

B. Ống đong có mỏ.

C. Ống nghiệm.

D. Ống hút nhỏ giọt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?

A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.

B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.

C. Làm nóng đều ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.

D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiết bị cung cấp điện là

A. pin 1,5 V.

B. ampe kế.

C. vôn kế.

D. công tắc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiết bị đo cường độ dòng điện là

A. vôn kế.

B. ampe kế.

C. biến trở.

D. cầu chì ống.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến áp nguồn là thiết bị có chức năng

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220V thành điện áp xoay chiều hoặc điện áp một chiều có giá trị nhỏ.

D. đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?