SỰ PHỐI THÌ 1

SỰ PHỐI THÌ 1

9th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Grade 9 - TEST 12

Grade 9 - TEST 12

9th Grade

45 Qs

Conditional sentences

Conditional sentences

9th - 12th Grade

50 Qs

Pre-Unit 7

Pre-Unit 7

9th - 12th Grade

45 Qs

Tenses

Tenses

3rd - 10th Grade

45 Qs

Calaveras OMAM

Calaveras OMAM

9th Grade

50 Qs

Tiếng anh lớp 9_Ôn tập học kì 2_Ngữ pháp

Tiếng anh lớp 9_Ôn tập học kì 2_Ngữ pháp

7th - 9th Grade

50 Qs

Simulation tests - 3RD TERM EXAM IN ENGLISH 8

Simulation tests - 3RD TERM EXAM IN ENGLISH 8

8th - 9th Grade

55 Qs

grade 9 unit 7

grade 9 unit 7

9th Grade

45 Qs

SỰ PHỐI THÌ 1

SỰ PHỐI THÌ 1

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Ninh Vân

Used 5+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

When I ________________ (see) you tomorrow, I ________________ (tell) you my news.


Answer explanation

– Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau (trong tương lai).
- Trong câu có trạng từ “tomorrow” mang ý chỉ tương lai nên ta dùng cấu trúc: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn).
– Đáp án: see – will tell.
– Tạm dịch: Khi tôi đến gặp bạn vào ngày mai, tôi sẽ nói cho bạn tin tức mới của tôi.


2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

By the end of the month, the estate agent________________ (sell) twenty houses.


Answer explanation

– Căn cứ vào cách dùng của “by”: by + trạng từ thời gian tương lai => chia thì tương lai hoàn thành; “the end of month”: cuối tháng này là “mốc thời gian trong tương lai”.
– Đáp án: will have sold.
– Tạm dịch: Vào cuối tháng này người kinh doanh bất động sản sẽ bán 20 ngôi nhà.


3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

When I ________________ (wait) for the bus, I saw my close friend.


Answer explanation

– Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (trong quá khứ), ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn).
Vế không chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn.
– Đáp án: was waiting.
– Tạm dịch: Khi tôi đang chờ xe buýt, tôi đã nhìn thấy bạn thân của tôi.


4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

She ________________ (study) English since she ________________ (be) four years old.


Answer explanation

Đáp án

– Căn cứ vào cách dùng của “since”, ta có cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn).
– Đáp án: has studied – was.
– Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng anh từ khi cô ấy bốn tuổi.


5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

We ________________ (study) while they are going out.


Answer explanation

Tạm dịch: Chúng tôi đang học bài trong khi họ đang đi chơi.

=> Diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời với nhau ta chia thì tiếp diễn

Đáp án: study => are studying


6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

As soon as we________________ (get) there, we ________________ (phone) for a taxi.


Answer explanation

Đáp án

– Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn).
– Đáp án: get - will phone.
– Dịch: Ngay khi chúng tôi đến đó, chúng tôi sẽ gọi một chiếc tắc xi.


7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

He ________________ (see) 10 mice when he ________________ (come) into the room.


Answer explanation

Đáp án

– Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau
trong quá khứ, ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn).
Hai hành động nối tiếp nhau: bước vào phòng => nhìn thấy mười con chuột.
– Đáp án: saw – came.
– Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy mười con chuột khi anh ấy bước vào phòng.


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?