SA_B7

SA_B7

3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách – xử lí danh sách

Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách – xử lí danh sách

3rd Grade

8 Qs

xoay hình, viết chữ

xoay hình, viết chữ

3rd - 4th Grade

11 Qs

CTGT & GT

CTGT & GT

1st - 3rd Grade

15 Qs

L3: Ôn tập cuối học kì 2

L3: Ôn tập cuối học kì 2

3rd Grade

15 Qs

Phần mềm ứng dụng WXP 26 tháng 9 năm 2023

Phần mềm ứng dụng WXP 26 tháng 9 năm 2023

1st - 5th Grade

13 Qs

Tin học 3

Tin học 3

3rd - 5th Grade

15 Qs

Tin học 3

Tin học 3

3rd - 5th Grade

15 Qs

K4_Email (1)

K4_Email (1)

1st - 5th Grade

12 Qs

SA_B7

SA_B7

Assessment

Quiz

Computers

3rd Grade

Hard

Created by

TH-THCS-THPT Hang

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thẻ lệnh <trang phục [số]> trong Scratch dùng để:

Thay đổi màu sắc của nhân vật.

Chuyển đổi giữa các trang phục khác nhau của nhân vật.

Đưa ra số thứ tự của nhân vật đang được hiển thị

Xóa nhân vật khỏi sân khấu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của thẻ lệnh <số thứ tự của () trong []> là gì?

Cho biết vị trí của phần tử trong danh sách.

Xác định trạng thái của một biến.

Đặt số lượng phần tử trong danh sách.

Thay đổi màu sắc của phần tử trong danh sách.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thẻ lệnh <Xóa hết tất cả trong liệt kê []> trong Scratch thường được sử dụng để:

Xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách.

Xóa phần tử cuối cùng trong danh sách.

Xóa các phần tử có giá trị cụ thể khỏi danh sách.

Thay đổi thứ tự của các phần tử trong danh sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thẻ lệnh <tọa độ y> trong Scratch được sử dụng để:

Thiết lập vị trí theo trục ngang của nhân vật.

Thiết lập vị trí theo trục dọc của nhân vật.

Xác định vận tốc di chuyển của nhân vật.

Đặt màu sắc cho nền sân khấu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để kiểm tra số thứ tự trang phục hiện tại của nhân vật trong Scratch, bạn sẽ sử dụng thẻ lệnh nào?

<trang phục [số]>

<trang phục hiện tại>

<Kiểm tra màu sắc [màu]>

<Kiểm tra vị trí [tọa độ]>

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thêm một phép toán vào danh sách Math Operators, bạn cần thực hiện việc nào?

Nhấn vào biểu tượng loại phép toán bạn muốn thêm.

Nhấn vào nút "Xóa hết tất cả" và sau đó chọn phép toán muốn thêm.

Sử dụng thẻ lệnh <thêm phần tử [phép toán] vào danh sách [Math Operators]>.

Tạo một biến mới và gán giá trị phép toán cho biến đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xóa tất cả các phép toán trong danh sách Math Operators khi thoát ra giao diện Menu, bạn sẽ sử dụng thẻ lệnh nào sau đây?

<Xóa hết tất cả trong liệt kê [Math Operators]>

<Xóa toàn bộ danh sách Math Operators>

<Xóa phép toán [Math Operators]>

<Xóa danh sách Math Operators>

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?