KHTN 7 Bài 28: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng (T1)

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
hang nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một phân tử nước được cấu tạo gồm
một nguyên tử oxygen và hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
một nguyên tử oxygen và hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết bổ sung.
hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết bổ sung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phân tử nước có tính phân cực do
nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử hydrogen khiến đầu oxygen tích điện âm một phần còn đầu hydrogen tích điện dương một phần.
nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử hydrogen khiến đầu oxygen tích điện dương một phần còn đầu hydrogen tích điện âm một phần.
nguyên tử hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử oxygen khiến đầu oxygen tích điện âm một phần còn đầu hydrogen tích điện dương một phần.
nguyên tử hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử oxygen khiến đầu oxygen tích điện dương một phần còn đầu hydrogen tích điện âm một phần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước có thể làm dung môi hòa tan nhiều chất là nhờ
tính phân cực của nước.
tính dẫn nhiệt của nước.
tính dẫn điện của nước.
tính chất lỏng của nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Nước chiếm hơn … (1)… khối lượng cơ thể sinh vật, một số loài sinh vật sống ở môi trường nước có hàm lượng nước trong cơ thể lên đến hơn … (2)… (các loài sứa biển).
(1) và (2) lần lượt là
(1) 70%; (2) 90%.
(1) 60%; (2) 90%.
(1) 70%; (2) 95%.
(1) 75%; (2) 90%.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các vai trò sau:
(1) Điều hòa thân nhiệt
(2) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống
(3) Là dung môi hòa tan và vận chuyển các chất
(4) Là nguyên liệu và môi trường cho các phản ứng chuyển hóa các chất trong cơ thể
Số vai trò của nước là
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong?
3 đến 5%
2 đến 4%.
6 đến 8%.
A. 12 đến 20%.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của nước?
Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi
Sôi ở 100oC và đông đặc ở 0oC
B. Do có tính phân cực, nước là dung môi hòa tan nhiều chất.
Mỗi phân tử nước gồm hai nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ BÀI 10. CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Hô hấp tế bào

Quiz
•
7th Grade
8 questions
Bài 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Luyện tập

Quiz
•
7th Grade
10 questions
khtn 7

Quiz
•
7th Grade - University
13 questions
K4_KHOA HỌC_CK2_PHẦN 1

Quiz
•
4th Grade - University
14 questions
Trắc nghiệm đúng sai K7

Quiz
•
7th Grade
7 questions
KHTN 7 Bài 27: Trao đổi khí ở SV (T4)

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
CFA 01 Scientific Process

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Semester 1: Unit 1: Characteristics of Life

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Cell Theory Contributors and Discoveries

Quiz
•
7th Grade
5 questions
Scientific Method Concepts and Applications

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 8th Grade