
BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC SỐ 1 NĂM 2025 ( SÁCH KẾT NỐI) CHỦ ĐỀ 1: CHẤT

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Medium
thanh quach
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Thành phần nào có nhiều nhất trong đất?
Nước
Không khí.
Chất khoáng.
Mùn và một số thành phần khác.
Answer explanation
Trong đất, thành phần chủ yếu là chất khoáng, chiếm khoảng 45% khối lượng. Nước, không khí và mùn chỉ là các thành phần phụ, do đó chất khoáng là lựa chọn đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Mùn được hình thành từ đâu?
Xác động vật và thực vật phân hủy với sự tham gia của sinh vật trong đất.
Điều kiện hình thành đất.
Do việc xới đất và vun đất.
Quá trình bón phân và phân hủy xác động vật.
Answer explanation
Mùn được hình thành từ quá trình phân hủy xác động vật và thực vật, với sự tham gia của các sinh vật trong đất, giúp tạo ra chất hữu cơ và cải thiện độ màu mỡ của đất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Đất được hình thành
Do đá bị phá vỡ sau một quá trình lâu dài dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa, …
Do xác động vật và thực vật phân hủy dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa , …
Do sự phân tách của các ngọn núi lửa và đại dương dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa, …
Do sự hoạt động của con người và các tác động của thiên nhiên như nhiệt, nước, không khí, gió, mưa,…
Answer explanation
Đất được hình thành chủ yếu từ quá trình phong hóa đá, nơi đá bị phá vỡ dưới tác động của nhiệt, nước, không khí, gió, mưa. Các lựa chọn khác liên quan đến phân hủy sinh vật hoặc hoạt động của con người không phải là nguyên nhân chính.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Vai trò của đất đối với cây trồng là gì?
Kéo dài thời gian cho cây trồng sống và phát triển.
Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cây trồng sống và phát triển.
Tạo điều kiện ngăn chặn cỏ dại phát triển.
Tăng cường năng suất trong nông nghiệp.
Answer explanation
Đất cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng, giúp chúng phát triển khỏe mạnh. Đây là vai trò chính của đất, khác với các lựa chọn khác không trực tiếp liên quan đến sự sống và phát triển của cây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Đất phù sa phổ biến ở vùng nào dưới đây?
Tây Nguyên
Tây Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Answer explanation
Đất phù sa thường xuất hiện ở các vùng đồng bằng, đặc biệt là Đồng bằng sông Hồng, nơi có hệ thống sông ngòi phong phú, cung cấp phù sa màu mỡ cho nông nghiệp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6.: Các loại đất nào phù hợp để trồng phi lao?
Đất phù sa
Đất cát
Đất thịt
Đất cát ven biển, đất phù sa đồng bằng, ven sông, đất bồi tụ
Answer explanation
Phi lao thích hợp với đất cát ven biển, đất phù sa đồng bằng, ven sông và đất bồi tụ vì chúng cung cấp độ ẩm và dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của cây. Các loại đất khác không đáp ứng đủ điều kiện này.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Bộ phận nào của cây lấy chất dinh dưỡng, nước, không khí từ đất?
Rễ cây
Lá cây
Thân cây
Quả
Answer explanation
Rễ cây là bộ phận của cây chịu trách nhiệm lấy chất dinh dưỡng, nước và không khí từ đất. Chúng giúp cây phát triển và duy trì sự sống.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tiếng anh mất gốc Review 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Khối 10 Địa

Quiz
•
1st Grade
13 questions
Ms Ai - global 1 - U14

Quiz
•
1st Grade
14 questions
ÔN THI FF4 NATIONAL. HKI

Quiz
•
1st - 5th Grade
9 questions
BÀI TEST NGẪU NHIÊN

Quiz
•
1st - 5th Grade
14 questions
Bekids_Unit 3_Lesson 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Unit 15: Playground - Lesson 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
lý thuyết khtn

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
1.2.5 Word Study

Lesson
•
1st Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Short Vowels

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HFW Recognize 1.2a

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
16 questions
Text and graphic features in informational text

Quiz
•
1st - 5th Grade