Câu hỏi MIT (mới nhất) - 19.8.2024

Câu hỏi MIT (mới nhất) - 19.8.2024

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU HỎI TÍNH TOÁN _ 30 CÂU

CÂU HỎI TÍNH TOÁN _ 30 CÂU

Professional Development

30 Qs

Test CTKM, CTĐL miền nam

Test CTKM, CTĐL miền nam

Professional Development

25 Qs

7. TÍN DỤNG (25 CÂU)

7. TÍN DỤNG (25 CÂU)

Professional Development

25 Qs

NQ-2024-C3 (31-60)

NQ-2024-C3 (31-60)

Professional Development

30 Qs

quiz3

quiz3

Professional Development

29 Qs

C3 NQ (31-60)

C3 NQ (31-60)

Professional Development

30 Qs

PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

Professional Development

25 Qs

Câu hỏi MIT (mới nhất) - 19.8.2024

Câu hỏi MIT (mới nhất) - 19.8.2024

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Hung PhamDinh

Used 13+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A.     Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.
B.    Phí bảo hiểm là khoản tiền mà đại lý bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.    A, B đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A.     Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.    Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C.    A, B đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3. Theo Luật KDBH, phát biểu nào sau đây sai:
A.     Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.
B.    Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.    Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.    Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4. Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với người nào sau đây?
A.     Người có quan hệ lao động với bên mua bảo hiểm
B.    Người có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo hiểm
C.    Người có quyền lợi về tài chính với bên mua bảo hiểm
D.    Người được bảo hiểm đồng ý cho bên mua bảo hiểm mua bảo hiểm nhân thọ cho mình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5. Theo pháp luật Việt nam về kinh doanh bảo hiểm, các loại nghiệp vụ của bảo hiểm sức khỏe bao gồm:
A.     Bảo hiểm y tế; bảo hiểm sức khỏe
B.    Bảo hiểm sức khỏe, thân thể; bảo hiểm chi phí y tế
C.    Bảo hiểm chi phí y tế; bảo hiểm thương tật, tai nạn
Bảo hiểm y tế; bảo hiểm sức khỏe, thân thể; bảo hiểm chi phí y tế; bảo hiểm thương tật, tai nạn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Theo luật KDBH, chọn phương án đúng nhất về bảo hiểm sức khỏe:
A.     Bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
B.    Bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho tính mạng của người được bảo hiểm và chi phí y tế.
C.    Bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D.    Không đáp án nào đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7. Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về bảo hiểm tạm thời trong bảo hiểm nhân thọ:
A.     Doanh nghiệp bảo hiểm cấp bảo hiểm tạm thời cho bên mua bảo hiểm kể từ thời điểm nhận được yêu cầu bảo hiểm và phí bảo hiểm tạm tính của bên mua bảo hiểm.
B.    Thời hạn bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm tạm thời do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận.
C.    Bảo hiểm tạm thời kết thúc sau khi doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận hoặc từ chối bảo hiểm hoặc trường hợp khác theo thỏa thuận.
D.    A, B đúng
E.     A, B, C đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?