Câu 1 Đâu không phải cách phòng tránh bệnh tả?

BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC SỐ 24 NĂM 2025 ( SÁCH KẾT NỐI) Bài 21: Ôn tập chủ đề Vi khuẩn

Quiz
•
Science
•
5th Grade
•
Hard
thanh quach
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Sử dụng nước sạch cho ăn uống, sinh hoạt
Uống hoặc tiêm vắc-xin theo chỉ định.
Xử lí đúng cách nguồn phân, chất thải, rác thải, xác động vật,…
Ăn rau sống hàng ngày.
Answer explanation
Ăn rau sống hàng ngày không phải là cách phòng tránh bệnh tả, vì rau sống có thể chứa vi khuẩn gây bệnh. Các biện pháp khác như sử dụng nước sạch và xử lý chất thải đúng cách là cần thiết để ngăn ngừa bệnh tả.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2.Vi khuẩn tả dễ chết trong điều kiện nào sau đây?
Sát khuẩn.
Đất ẩm.
Nước.
Phân.
Answer explanation
Vi khuẩn tả dễ chết trong điều kiện sát khuẩn vì các chất sát khuẩn tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả. Trong khi đó, đất ẩm, nước và phân có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sống và phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3.Việc súc miệng sau khi ăn, uống có ích lợi gì trong việc phòng bệnh sâu răng?
Cân bằng nhiệt độ của răng.
Tạo cảm giác tỉnh táo.
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Loại bỏ thức ăn còn sót lại trong miệng.
Answer explanation
Súc miệng sau khi ăn giúp loại bỏ thức ăn còn sót lại trong miệng, ngăn ngừa vi khuẩn phát triển và giảm nguy cơ sâu răng. Đây là lý do chính mà việc này có ích trong việc phòng bệnh sâu răng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4.Vì sao ăn nhiều đồ ngọt sẽ làm tăng nguy cơ bị sâu răng?
Vì vi khuẩn trong miệng sẽ tạo ra các chất gây hại cho men răng.
Vì đồ ngọt có mùi thơm.
Vì đồ ăn ngọt tạo thành các lỗ thủng.
Vì khiến răng ê buốt.
Answer explanation
Ăn nhiều đồ ngọt tạo điều kiện cho vi khuẩn trong miệng phát triển. Những vi khuẩn này sẽ chuyển hóa đường thành axit, gây hại cho men răng và dẫn đến sâu răng. Do đó, lựa chọn đúng là vi khuẩn trong miệng sẽ tạo ra các chất gây hại cho men răng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5.:Kính hiển vi để quan sát vi khuẩn cần có đặc điểm gì?
Có tiêu cự nhỏ.
Có tiêu cự lớn.
Có độ phóng đại nhỏ.
Có độ phóng đại lớn.
Answer explanation
Kính hiển vi cần có độ phóng đại lớn để có thể quan sát vi khuẩn, vì kích thước của chúng rất nhỏ. Độ phóng đại lớn giúp làm rõ hình ảnh và chi tiết của vi khuẩn, điều này không thể đạt được với độ phóng đại nhỏ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7. Vi khuẩn sống ở đâu?
Bề mặt bẩn.
Ở khắp mọi nơi.
Trong cơ thể người.
Trên bề mặt thức ăn.
Answer explanation
Vi khuẩn có mặt ở khắp mọi nơi, từ bề mặt bẩn, trong cơ thể người, đến trên bề mặt thức ăn. Tuy nhiên, câu trả lời chính xác nhất là "Ở khắp mọi nơi" vì vi khuẩn tồn tại trong nhiều môi trường khác nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC

Quiz
•
4th - 5th Grade
13 questions
KHOA HỌC

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Bài 20. Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

Quiz
•
5th Grade
10 questions
đề khoa hoc số 3 học thuộc lòng

Quiz
•
5th Grade
14 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Kiến thức về vi khuẩn

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Khoa học: Con người và sức khỏe

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Bài 20. Vi khuẩn gây hại cho người và cách phòng tránh

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
18 questions
Main Idea & Supporting Details

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd - 6th Grade
23 questions
Movie Trivia

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Main Idea and Details Review

Quiz
•
5th Grade
14 questions
One Step Equations

Quiz
•
5th - 7th Grade