Bài 1: Sử dụng một số dụng cụ , thiết bị trong phòng...

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Kiên Đỗ
Used 2+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Kí hiệu cảnh báo dưới đây được in trên nhãn chai hoá chất. Kí hiệu này có nghĩa là?
hoá chất dễ cháy.
hoá chất độc với môi trường.
hoá chất kích ứng đường hô hấp.
hoá chất gây hại cho sức khoẻ.
Answer explanation
Kí hiệu cảnh báo cho biết hoá chất dễ cháy, điều này có thể gây ra nguy cơ cháy nổ. Các lựa chọn khác không phù hợp với hình ảnh cảnh báo này.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?
Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.
Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.
Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.
Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.
Answer explanation
Câu trả lời "Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất" không đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm, vì việc này có thể dẫn đến tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc hại, vi phạm quy tắc an toàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
Phễu lọc.
Ống đong có mỏ.
Ống nghiệm.
Ống hút nhỏ giọt.
Answer explanation
Ống hút nhỏ giọt là dụng cụ lý tưởng để lấy một lượng nhỏ dung dịch khoảng 1 mL, vì nó cho phép điều chỉnh chính xác thể tích cần thiết, trong khi các dụng cụ khác không phù hợp cho mục đích này.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?
Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.
Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.
Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.
Answer explanation
Cách làm sai là "Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn" vì điều này có thể gây ra nguy hiểm, làm ống nghiệm quá nóng và có thể vỡ. Cần giữ khoảng cách an toàn khi đun nóng hóa chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?
Nước cam.
Nước vôi trong.
Nước chanh.
Nước coca cola.
Answer explanation
Nước cam có pH > 7, cho thấy nó là kiềm. Các lựa chọn khác như nước chanh, nước coca cola có pH < 7 (axit), trong khi nước vôi trong cũng có pH cao nhưng không phải là nước cam.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Thiết bị cung cấp điện là
pin 1,5 V.
ampe kế.
vôn kế.
công tắc.
Answer explanation
Thiết bị cung cấp điện là nguồn năng lượng cho mạch điện. Pin 1,5 V là một nguồn điện, trong khi ampe kế, vôn kế và công tắc không phải là thiết bị cung cấp điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Thiết bị đo cường độ dòng điện là
vôn kế.
ampe kế.
biến trở.
cầu chì ống.
Answer explanation
Thiết bị đo cường độ dòng điện là ampe kế, vì nó được thiết kế đặc biệt để đo dòng điện trong mạch điện. Các lựa chọn khác như vôn kế, biến trở và cầu chì ống không phải là thiết bị đo cường độ dòng điện.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
BÀI luyện tập khtn7

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Khái niệm acid

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài 36 CN8

Quiz
•
8th Grade
16 questions
ÔN TẬP BÀI 1,2,3,4 KHTN8 CÔ AN

Quiz
•
8th Grade
6 questions
Chủ đề: OXYGEN – KHÔNG KHÍ

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Tác dụng của dòng điện

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade