Quiz Toán Học

Quiz Toán Học

6th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

toán

toán

5th Grade - University

13 Qs

TIẾT 19 - HÌNH HỌC - ÔN TẬP CUỐI KÌ I

TIẾT 19 - HÌNH HỌC - ÔN TẬP CUỐI KÌ I

6th Grade

10 Qs

ôn 1

ôn 1

1st - 10th Grade

10 Qs

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC

6th Grade

14 Qs

Trắc nghiệm Ôn tập hình học

Trắc nghiệm Ôn tập hình học

5th Grade - University

14 Qs

Thể tích hình lập phương-hình hộp chữ nhật

Thể tích hình lập phương-hình hộp chữ nhật

1st - 12th Grade

13 Qs

NHẬN BIẾT HÌNH HỌC TRỰC QUAN

NHẬN BIẾT HÌNH HỌC TRỰC QUAN

6th - 8th Grade

9 Qs

Các hình cơ bản

Các hình cơ bản

6th Grade

10 Qs

Quiz Toán Học

Quiz Toán Học

Assessment

Quiz

Mathematics

6th Grade

Hard

Created by

Chân Trịnh

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của phép tính với a = được viết dưới dạng lũy thừa của a như sau:

a7

a9

a5

a6

Answer explanation

Khi a được nhân với chính nó 6 lần, kết quả là a^6. Các lựa chọn khác như a^5, a^7, và a^9 không đúng với số lần nhân. Do đó, đáp án đúng là a^6.

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Kết quả của phép tính:

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

Để tính kết quả, bạn cần thực hiện các phép toán theo thứ tự ưu tiên. Nếu có phép cộng, trừ, nhân, chia, hãy thực hiện nhân và chia trước, sau đó là cộng và trừ. Kết quả cuối cùng sẽ là đáp án chính xác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của phép tính 512 : 54 là:

53

55

52

58

Answer explanation

Phép tính 512 : 54 cho kết quả là 9.481481. Làm tròn xuống, ta có 52. Do đó, đáp án đúng là 52.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đồ vật sau có dạng hình gì?

Hình hộp chữ nhật

Hình vuông

Hình lập phương

Hình chữ nhật

Answer explanation

Đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là những vật có 6 mặt, trong đó các mặt đối diện là hình chữ nhật. Đây là lý do tại sao lựa chọn 'Hình hộp chữ nhật' là chính xác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là a, b, c. Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là:

V= (a + b)c

V= 2(a + b)c

V= abc

V= 2abc

Answer explanation

Thể tích của hình hộp chữ nhật được tính bằng công thức V = a * b * c, trong đó a là chiều dài, b là chiều rộng và c là chiều cao. Do đó, lựa chọn đúng là V = abc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình lăng trụ đứng ABC.DEF (hình vẽ) có các cạnh bên là:

AB, BE, CF

AD; BE; CF

AB, DE, EF

AC, DF, CF

Answer explanation

Trong hình lăng trụ đứng ABC.DEF, các cạnh bên là những cạnh nối giữa các đỉnh của hai đáy. Do đó, các cạnh bên là AB, BE và CF, vì chúng nối các đỉnh tương ứng của hai đáy.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(hình vẽ) có các cạnh bên là:

AB, BE, CF;

AD; BE; CF;

AB, DE, EF;

AC, DF, CF.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng:

Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên.

Diện tích đáy nhân với chu vi đáy.

Chu vi đáy nhân với chiều cao

Tổng diện tích đáy với chiều cao.