Đề Tổng duyệt

Đề Tổng duyệt

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khám Phá Thùng Rác Thông Minh

Khám Phá Thùng Rác Thông Minh

4th Grade - University

10 Qs

quizizzz

quizizzz

University

10 Qs

Thị trường và doanh nghiệp bảo hiểm

Thị trường và doanh nghiệp bảo hiểm

University

10 Qs

CHAPTER 9: CÁC DẠNG TOÁN VỀ LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

CHAPTER 9: CÁC DẠNG TOÁN VỀ LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

University

6 Qs

thử làm thợ khai thác mỏ giống ông lưu đi

thử làm thợ khai thác mỏ giống ông lưu đi

11th Grade - University

10 Qs

giải phẫu module vận động #1

giải phẫu module vận động #1

University

10 Qs

Bài kiểm tra 15 phút

Bài kiểm tra 15 phút

12th Grade - University

10 Qs

QH Ở THUC VAT

QH Ở THUC VAT

7th Grade - University

10 Qs

Đề Tổng duyệt

Đề Tổng duyệt

Assessment

Quiz

Science

University

Medium

Created by

TRẦN NGỌC

Used 7+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Kháng sinh có nguồn gốc từ (1 điểm):


A. Tổng hợp

B. Bán tổng hợp

C. Vi sinh vật

D. Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

2. Cơ chế kháng khuẩn của Macrolid là (2 điểm):


A. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn

B. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 30S của vi khuẩn

C. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic

D. Làm thay đổi tính thấm của màng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

3. Đâu KHÔNG PHẢI là chỉ định của thuốc kháng histamin H2:


A. Loét dạ dày – tá tràng.

B. Trào ngược dạ dày – thực quản.

C. Hội chứng Zollinger – Ellision.

D. Hội chứng Sjogren.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Đâu là tên hoạt chất thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI):

A. Meloxicam.

B. Ranitidin.

C. Aspirin.

D. Omeprazole.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

5.Đường dùng phổ biến nhất của các thuốc NSAID?


A. Uống

B. Tiêm

C. Hít 

D. Đặt trực tràng