Tin  9_bai 10 a - Sử dụng hàm COUNTIF

Tin 9_bai 10 a - Sử dụng hàm COUNTIF

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TUẦN 1: QUYỀN RIÊNG TƯ – XÁC THỰC HAI LỚP – MẬT KHẨU MẠNH

TUẦN 1: QUYỀN RIÊNG TƯ – XÁC THỰC HAI LỚP – MẬT KHẨU MẠNH

9th - 12th Grade

10 Qs

Tin 9 Bài 8. Hàm SUMIF

Tin 9 Bài 8. Hàm SUMIF

9th Grade - University

10 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 7 - HK1

Kiểm tra 15 phút Tin học 7 - HK1

7th Grade - University

10 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 8 - HK1

Kiểm tra 15 phút Tin học 8 - HK1

8th Grade - University

10 Qs

Quiz Analisis Data

Quiz Analisis Data

8th Grade - University

15 Qs

Bai 4. Lớp 9

Bai 4. Lớp 9

9th Grade - University

10 Qs

Bài tập trắc nghiệm về kiến thức máy tính

Bài tập trắc nghiệm về kiến thức máy tính

3rd Grade - University

10 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – BÀI 4: MẠNG MÁY TÍNH (TIN HỌC LỚP 6)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – BÀI 4: MẠNG MÁY TÍNH (TIN HỌC LỚP 6)

1st Grade - University

6 Qs

Tin  9_bai 10 a - Sử dụng hàm COUNTIF

Tin 9_bai 10 a - Sử dụng hàm COUNTIF

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

9th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Ha Le

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.

Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

AVERAGE.

COUNT.

COUNTIF.

SUMIF.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức chung của hàm COUNTIF là?

COUNTIF(range, criteria).

=COUNTIF(criteria, range).

COUNTIF(criteria, range).

=COUNTIF(range, criteria).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là?

=COUNT(C1:C6,The).

=COUNTIF(C1:C6,The).

=COUNTIF(C1:C6,"The").

=COUNT(C1:C6,"The").

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là?

=COUNTIF(A2:A8,"<90").

=COUNTIF(A2:A8,">90").

=COUNTIF(A2:A8,<90).

=COUNTIF(A2:A8,>90).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là?

=COUNT(B3:B5,E7).

=COUNTIF(B3:B5,"=E7").

=COUNTIF(B3:B5,E7).

=COUNTIF(B3:B5,"E7").

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?