E10.UNIT 1: VOCAB CHECK

E10.UNIT 1: VOCAB CHECK

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Macbeth Act 4 Vocabulary

Macbeth Act 4 Vocabulary

9th - 12th Grade

20 Qs

G10 - UNIT 1 - GETTING STARTED

G10 - UNIT 1 - GETTING STARTED

10th Grade

22 Qs

FAMILY LIFE REVISION

FAMILY LIFE REVISION

10th Grade

18 Qs

Tiếng Anh 10 (thành công toàn cầu)

Tiếng Anh 10 (thành công toàn cầu)

10th Grade

20 Qs

L10_U1_Vocab_Revision

L10_U1_Vocab_Revision

10th Grade

18 Qs

Test 1

Test 1

10th Grade

20 Qs

Unit 1 lớp 10

Unit 1 lớp 10

10th - 12th Grade

16 Qs

Wordly Wise: Lesson 10

Wordly Wise: Lesson 10

KG - University

16 Qs

E10.UNIT 1: VOCAB CHECK

E10.UNIT 1: VOCAB CHECK

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Easy

Created by

Yuki Hara

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

2. In societies with strong family ..........., people tend to live longer.

2. Trong các xã hội có mối quan hệ gia đình gắn bó, con người

có xu hướng sống lâu hơn.

damage (v)

bond (n)

gratitude (n)

benefit (n)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. Men are often expected to be the ............ in a family.

1. Đàn ông thường được mong đợi là trụ cột trong một gia đình.

gratitude (n)

damage (v)

breadwinner (n)

bond (n)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. People love Maya because of her generous .............

1. Mọi người yêu mến Maya vì tính cách hào phóng của cô ấy.

grocery (n)

character (n)

damage (v)

cheer up (v)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. Evelyn was sick so I sent her some flowers to ...........

1. Cô ấy bị ốm vì vậy tôi đã gửi cho cô ấy một bó hoa để cổ vũ cô ấy.

bond (n)

damage (v)

cheer up (v)

heavy lifting (n)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. Many buildings were badly ............. during the war.

1. Nhiều tòa nhà bị phá huỷ nặng trong chiến tranh.

breadwinner (n)

damage (v)

homemaker (n)

grocery (n)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. I would like to express my .............. to everyone for their hard work.

1. Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến tất cả mọi người vì đã làm việc chăm chỉ.

heavy lifting (n)

cheer up (v)

breadwinner (n)

gratitude (n)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

1. Tom had enough money to buy a few .............

1. Tom đã có đủ tiền để mua một vài đồ thực phẩm tạp hóa.

grocery (n)

rubbish (n)

routine (n)

laundry (n)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?