Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương

Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương

University

149 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

University

145 Qs

Ôn Tập Trí Tuệ Nhân Tạo

Ôn Tập Trí Tuệ Nhân Tạo

University

147 Qs

Kiến thức máy tính cơ bản

Kiến thức máy tính cơ bản

University

146 Qs

Mã nguồn mở K62 VMU

Mã nguồn mở K62 VMU

University

153 Qs

testing quiz

testing quiz

University

150 Qs

Kiểm tra kiến thức CNTT cơ bản

Kiểm tra kiến thức CNTT cơ bản

University

151 Qs

Kiểm tra kiến thức CNTT cơ bản

Kiểm tra kiến thức CNTT cơ bản

University

151 Qs

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

University

151 Qs

Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương

Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Bui Tri

Used 1+ times

FREE Resource

149 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng Internet là?

Mạng Client-Server

Mạng toàn cầu

Mạng cục bộ LAN

Mạng diện rộng WAN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?

HTTP

HTML

IP

TCP/IP

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng internet ra đời năm nào?

1956

1969

1970

1980

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :

Dịch vụ tin nhắn ngắn

Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

Cả A,B,C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

IM : Instant Messaging là dịch vụ

Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

Dịch vụ tin nhắn offline

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

Chia sẻ tài nguyên

Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

Lệnh in trong mạng cục bộ

Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

World Wide Web

World Win Web

World Wired Web

Windows Wide Web

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?