Nguyên lí kế toán - C2 - Q1 (Phương trình kế toán)

Nguyên lí kế toán - C2 - Q1 (Phương trình kế toán)

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quyền sở hữu

Quyền sở hữu

University

15 Qs

Hà giang

Hà giang

University

10 Qs

Vi mô chương 3

Vi mô chương 3

University

15 Qs

Mini Game

Mini Game

University

10 Qs

C&B (3)

C&B (3)

University

6 Qs

Nguyên lí kế toán - C2 - Q2 (Tình hình tài chính)

Nguyên lí kế toán - C2 - Q2 (Tình hình tài chính)

University

10 Qs

Nguyên lý kế toán - C1 - Q1

Nguyên lý kế toán - C1 - Q1

University

10 Qs

Nguyên lí kế toán - C3 - Q3 - (Nội dung BCKQKD)

Nguyên lí kế toán - C3 - Q3 - (Nội dung BCKQKD)

University

10 Qs

Nguyên lí kế toán - C2 - Q1 (Phương trình kế toán)

Nguyên lí kế toán - C2 - Q1 (Phương trình kế toán)

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Easy

Created by

Nguyễn Đông Phương

Used 23+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoản mục nào dưới đây không được đưa vào như một mục riêng biệt trên phương trình kế toán?

Doanh thu.

Tài sản.

Nợ phải trả.

Vốn chủ sở hữu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào sau đây biểu diễn đúng phương trình kế toán?

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

Tài sản ̶ Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu.

Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu.

Tài sản ̶ Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty Sơn Hà có tổng tài sản là 3,5 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 2,0 tỷ đồng. Các khoản nợ phải trả của Công ty Sơn Hà tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 là bao nhiêu?

1,5 tỷ đồng.

1,0 tỷ đồng.

2,5 tỷ đồng.

2,0 tỷ đồng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các mô tả sau đây, mô tả nào là tài sản?

Số tiền nợ.

Yêu cầu của chủ sở hữu đối với các nguồn lực.

Các nguồn lực sở hữu.

Không có mô tả nào đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các mục sau đây, mục nào là nợ phải trả?

phải thu khách hàng.

tiền mặt.

phải trả người lao động.

công cụ dụng cụ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số tiền thu được/phải thu từ việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ được gọi là:

Tài sản

Nợ phải trả

Doanh thu

Chi phí

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số tiền chi ra/phải trả gắn liền với việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ được gọi là:

Tài sản

Nợ phải trả

Doanh thu

Chi phí

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?