
ôn tập kiến thức bài 2

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Easy
47-Nguyễn -k70A6
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong mô hình nguyên tử, electron được phân bố trong các quỹ đạo nào?
Quỹ đạo đồng nhất
Quỹ đạo không xác định
Quỹ đạo xác định
Quỹ đạo ngẫu nhiên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quỹ đạo của electron trong nguyên tử được mô tả bởi điều gì?
Mô hình nguyên tử Bohr
Mô hình nguyên tử Dalton
Mô hình nguyên tử Rutherford
Mô hình nguyên tử Thomson
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đâỵ KHÔNG mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr?
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron
ở vỏ nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định
tạo thành các lớp electron.
Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tử trên có .... lớp electron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Sau khi đã thu thập mẫu vật, dữ liệu để nghiên cứu, các nhà khoa học lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm. Đây chính là...
kĩ năng quan sát.
kĩ năng liên kết.
kĩ năng phân loại.
kĩ năng dự báo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Người câu cá thấy cần câu bị uốn cong và dây cước bị kéo căng, có lẽ một con cá to đã cắn câu”. Kĩ năng được thể hiện qua trường hợp này là…
kĩ năng quan sát.
kĩ năng liên kết.
kĩ năng đo.
kĩ năng dự báo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là:
3
2
4
1
Similar Resources on Wayground
5 questions
HÓA HỌC

Quiz
•
6th - 8th Grade
5 questions
Bài 3: Nguyên tố hóa học

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 - Bài 5 (Bảng tuần hoàn)

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Trắc nghiệm về nguyên tố hóa học

Quiz
•
7th Grade
7 questions
Liên kết cộng hoá trị

Quiz
•
7th Grade
7 questions
BÀI 5. PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHỞI ĐỘNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
11 questions
States of Matter

Quiz
•
7th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
18 questions
States of Matter & Phase Changes

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
7th - 9th Grade