B1+ B2 (Vocab)

B1+ B2 (Vocab)

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vocab

Vocab

University

10 Qs

Fun and Games

Fun and Games

11th Grade - University

20 Qs

DAY 3 - UNIT 2 - N&Pro

DAY 3 - UNIT 2 - N&Pro

University

10 Qs

[TEST VOCAB] TỪ VỰNG PART 2 - TEST 1 - ET19

[TEST VOCAB] TỪ VỰNG PART 2 - TEST 1 - ET19

University

10 Qs

Unit 1 - 600 essential TOEIC words

Unit 1 - 600 essential TOEIC words

University - Professional Development

12 Qs

WORD FORM (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ)

WORD FORM (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ)

8th Grade - University

10 Qs

IELTS VOCABULARY

IELTS VOCABULARY

University

12 Qs

Conan

Conan

3rd Grade - Professional Development

19 Qs

B1+ B2 (Vocab)

B1+ B2 (Vocab)

Assessment

Quiz

English

University

Easy

Created by

Easy TOEIC

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"a variety of" mang nghĩa nào sau đây?

Sự đa dạng

Nhiều loại gì

Answer explanation

a variety of + N nhiều: nhiều loại gì

e.g.: a variety of products: nhiều loại sản phầm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"incentive" là từ loại gì?

n

adj

v

adv

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền đáp án cho câu sau:

"The company is ______ pressure to solve financial problems."

under

on

in

about

Answer explanation

Be under pressure: chịu áp lực

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

3 động từ nào sau đây sẽ thường cộng với danh từ để tạo thành cụm?

do

take

make

think

talk

Answer explanation

do/take/make -> 3 động từ dễ tạo thành cụm nhất

e.g.: do homework/ take a break/ make a decision

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

house (v) mang nghĩa nào sau đây?

chứa, có

trình bày

nghỉ ngơi

mời

Answer explanation

house= feature (v): có, chứa

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn 2 quy tắc danh từ đếm được:

Danh từ đếm được không đứng một mình

Danh từ đếm được có thể đứng một mình

Danh từ số nhiều phải có "-s" theo sau

Danh từ số ít phải có "-s" theo sau

Answer explanation

Danh từ đếm được có những đặc điểm sau:

  • - Không đứng một mình

  • + N nhiều thì theo sau có "-s" (e.g.: books)

  • + N ít thì phía trước có những từ chỉ số lượng là "1" -> a/an/one/ every/ this/that/ my ... (e.g.: a book)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn đáp án cho câu sau đây:

"We need to hire financial _____ to help with employees' payroll."

accountant

accounting

accountants

accounted

Answer explanation

  • - Trước chỗ trống "financial" (adj)

-> Chỗ trống cần N (adj+ N)

=> Chọn "accountant/ accountants"

  • - Tuy nhiên, "accountant"- người kế toán là danh từ đếm được nên không thể đứng một mình

  • => Chọn accountants (N nhiều)

  • Dịch: Chúng ta cần thuê các nhân viên kế toán tài chính để giúp đỡ về việc tính lương cho nhân viên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?