12 thì tiếng anh

12 thì tiếng anh

6th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E6- PST

E6- PST

1st - 6th Grade

16 Qs

Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

6th Grade

12 Qs

Quá khứ hoàn thành teen 3

Quá khứ hoàn thành teen 3

4th - 6th Grade

14 Qs

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

6th - 12th Grade

11 Qs

LOP 6 - THI QKĐ - Bài 1

LOP 6 - THI QKĐ - Bài 1

6th Grade

10 Qs

Hải Minh buổi 06.01

Hải Minh buổi 06.01

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Anh 6 - Unit 7 - Lesson 3 - Part 1

Anh 6 - Unit 7 - Lesson 3 - Part 1

6th Grade

10 Qs

Sol Ele_Past Simple (Lý Thuyết)

Sol Ele_Past Simple (Lý Thuyết)

6th - 7th Grade

10 Qs

12 thì tiếng anh

12 thì tiếng anh

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

Văn Viết

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

thì hiện tại đơn

dùng để diễn tả sự việc/hành động diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.

dụng để chỉ các hành động, sự việc đã được bắt đầu từ trong quá khứ, và vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại, tại thời điểm nói và có thể tiếp tục diễn ra ở tương lai. 

  • Diễn tả hành động đã xảy ra từ quá khứ nhưng vẫn tiếp tục kéo dài tới hiện tại và thậm chí cả tương lai.

dùng để diễn tả sự việc, sự vật, hành động diễn ra hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

thì hiện tại tiếp diễn

dụng để diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quan hay được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường được diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời điểm hiện tại.

diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.


diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.


dùng để diễn tả một hành động không được lên kế hoạch trước. Những hành động này thường được quyết định ngay tại thời điểm người nói đang nói.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tại hoàn thành

diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

dụng được dùng để diễn tả về một hành động đã được hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn luận về thời gian diễn ra hành động đó.

một hành động hoặc sự kiện đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng dẫn đến tương lai bì vậy không có kết quả rõ ràng. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - một trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng nhằm nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại

dụng để diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần thể hiện tính chính xác của hành động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

dụng để diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quan hay được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường được diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời điểm hiện tại.

diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

dụng để diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần thể hiện tính chính xác của hành động.

một hành động hoặc sự kiện đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng dẫn đến tương lai bì vậy không có kết quả rõ ràng. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - một trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng nhằm nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì quá khứ đơn

dụng để mô tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ được sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra tiếp theo sẽ dùng thì quá khứ đơn.

dụng để diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần thể hiện tính chính xác của hành động.

nhấn mạnh quá trình hay sự phát triển của sự vật hay  sự việc hay thời gian sự vật, sự kiện đã diễn ra.

ễ dùng nhất và được sử dụng để diễn tả một hành động đã được xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó đã diễn ra.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

quá khứ tiếp diễn

ễ dùng nhất và được sử dụng để diễn tả một hành động đã được xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó đã diễn ra.

nhấn mạnh quá trình hay sự phát triển của sự vật hay  sự việc hay thời gian sự vật, sự kiện đã diễn ra.

dụng để mô tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ được sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra tiếp theo sẽ dùng thì quá khứ đơn.

dùng để diễn tả về một hành động đã được hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn luận về thời gian diễn ra hành động đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

quá khứ hoàn thành

dùng để diễn tả về một hành động đã được hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn luận về thời gian diễn ra hành động đó.

dụng để mô tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ được sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra tiếp theo sẽ dùng thì quá khứ đơn.

dụng để diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần thể hiện tính chính xác của hành động.

dùng để diễn tả một hành động không được lên kế hoạch trước. Những hành động này thường được quyết định ngay tại thời điểm người nói đang nói.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?