Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 11

Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 11

11th Grade

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 8 - AMONIAC - MUỐI AMONI

BÀI 8 - AMONIAC - MUỐI AMONI

11th Grade

50 Qs

BÀI 9 - AXIT NITRIC - MUỐI NITRAT

BÀI 9 - AXIT NITRIC - MUỐI NITRAT

11th Grade

50 Qs

Hóa 11 ôn kt ghk1

Hóa 11 ôn kt ghk1

11th Grade

53 Qs

Hóa 11 - Kết nối tri thức

Hóa 11 - Kết nối tri thức

11th Grade

49 Qs

Hóa 11 - Chương 1: Sự điện li

Hóa 11 - Chương 1: Sự điện li

11th Grade

50 Qs

Hóa học 11 học kỳ I (chương trình 2018)

Hóa học 11 học kỳ I (chương trình 2018)

11th Grade

50 Qs

Kiểm tra kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm

Kiểm tra kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ II DẪN XUẤT HIDROCACBON

ÔN TẬP HỌC KỲ II DẪN XUẤT HIDROCACBON

11th Grade

55 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 11

Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 11

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Easy

Created by

Trà Tuấn

Used 5+ times

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng thuận nghịch?

A. N2 + 3H2 2NH3.

B. H2 + I2 2HI.

C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.

D. 2SO2 + O2 2SO3.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?

A. Phản ứng thuận đã dừng.

B. Phản ứng nghịch đã dừng.

C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.

D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận () và tốc độ phản ứng nghịch () ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

A.v = 2v.

B. v = v ≠ 0.

C. v = 0,5v.

D. v = v = 0.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là

A. cân bằng tĩnh.

B. cân bằng động.

C. cân bằng bền.

D. cân bằng không bền.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 9. Các yếu tố ảnh hưởng tới cân bằng hóa học là?

A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

B. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

D. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi

thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

tăng áp suất của hệ phản ứng.

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cân bằng chuyển dịch sang phải khi:

tăng nồng độ O2.

tăng nhiệt độ.

tăng nồng độ SO3.

giảm áp suất chung.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?