
Ôn Tập Kiểm Tra Hóa Học 11
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Trà Tuấn
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng thuận nghịch?
A. N2 + 3H2 2NH3.
B. H2 + I2 2HI.
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
D. 2SO2 + O2 2SO3.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận () và tốc độ phản ứng nghịch () ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A.v = 2v.
B. v = v ≠ 0.
C. v = 0,5v.
D. v = v = 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh.
B. cân bằng động.
C. cân bằng bền.
D. cân bằng không bền.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9. Các yếu tố ảnh hưởng tới cân bằng hóa học là?
A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi
thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
tăng áp suất của hệ phản ứng.
tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cân bằng chuyển dịch sang phải khi:
tăng nồng độ O2.
tăng nhiệt độ.
tăng nồng độ SO3.
giảm áp suất chung.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
1-күн. Нұсқа талдау
Quiz
•
11th Grade
51 questions
ÔN TẬP THI GIỮA KÌ II HOÁ 11
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Câu 1- đến câu6
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 6 Chemistry Review
Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
pH and pOH
Quiz
•
11th Grade
50 questions
IGCSE Chemistry multiple choice
Quiz
•
10th - 11th Grade
57 questions
ÔN TẬP CK
Quiz
•
10th Grade - University
55 questions
Periodic Elements and Symbols
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
