Tin học 11 bài 3
Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Easy
Trương Ngọc Hân
Used 7+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm nguồn mở là gì?
Phần mềm có mã nguồn công khai, cho phép người dùng tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối theo qui định.
Phần mềm hoàn toàn miễn phí, được công khai mã nguồn, tự do sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối.
Phần mềm không cần giấy phép, người dùng tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối.
Phần mềm dùng trong nội bộ của tổ chức, chỉ cung cấp mã nguồn cho thành viên tổ chức.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm thương mại có đặc điểm nào sau đây?
Phần mềm có mã nguồn công khai, cho người dùng tự sửa đổi, phát triển.
Phần mềm phát triển theo mục đích thương mại, có phí bản quyền.
Phần mềm sử dụng cho mục đích phi thương mại.
Phần mềm miễn phí cho tất cả mọi người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ của phần mềm nguồn mở?
Microsoft Office
Linux
Windows
Adobe Photoshop
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ của phần mềm thương mại?
GIMP
AutoCAD
MySQL
Blender
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều gì sau đây không phải lợi ích của phần mềm nguồn mở?
Khả năng tùy chỉnh phần mềm theo nhu cầu.
Được hỗ trợ bởi cộng đồng người dùng.
Cần trả phí cao cho các tính năng cơ bản.
Bảo mật được cải thiện nhờ nhiều người kiểm tra mã nguồn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giấy phép phần mềm nguồn mở yêu cầu gì?
Người dùng phải trả phí nếu sửa đổi mã nguồn.
Mỗi sửa đổi với mã nguồn phải được chia sẻ với cộng đồng.
Không được tự do sửa đổi, phát triển mã nguồn.
Phải mua bản quyền sử dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giấy phép nào được sử dụng cho phần mềm nguồn mở?
EULA ( End User License Agreement)
OEM ( Original Equipment Manufacturer)
GPL ( General Public License)
CC BY ( Creative Commons Attribution)
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm nguồn mở có sử dụng cho mục đích thương mại không?
Có ✔️
Không ❌
Similar Resources on Wayground
10 questions
Truy vấn dữ liệu
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ôn tập học kỳ 1-lớp 5
Quiz
•
2nd Grade - University
5 questions
Máy tính - những người bạn mới
Quiz
•
1st Grade - University
12 questions
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Tuần 20_Chỉnh sửa hình ảnh
Quiz
•
2nd Grade - University
11 questions
ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Bài tập 1 lớp 5
Quiz
•
5th Grade - University
11 questions
@tbinh1768/TIN ĐS HK1
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
