KẾ TOÁN TSNH

KẾ TOÁN TSNH

2nd Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NLKT-Vòng 2

NLKT-Vòng 2

1st - 12th Grade

10 Qs

CHƯƠNG 6

CHƯƠNG 6

1st - 5th Grade

15 Qs

CHƯƠNG 5

CHƯƠNG 5

1st - 5th Grade

15 Qs

TEST_LOAN

TEST_LOAN

KG - 12th Grade

14 Qs

KẾT TOÁN CÔNG NỢ KIỂM TRA 15P

KẾT TOÁN CÔNG NỢ KIỂM TRA 15P

1st - 3rd Grade

16 Qs

đố hack não

đố hack não

2nd Grade

20 Qs

Quiz Kế toán bán hàng

Quiz Kế toán bán hàng

2nd Grade

20 Qs

Luyện tập cuối buổi

Luyện tập cuối buổi

1st - 2nd Grade

12 Qs

KẾ TOÁN TSNH

KẾ TOÁN TSNH

Assessment

Quiz

Mathematics

2nd Grade

Hard

Created by

Miko ngô

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty 北京 nhận ứng trước khoản tiền từ khách hàng 商玄 bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000.000 đồng, kế toán ghi:

Nợ TK 131: 50.000.000/Có TK 511: 50.000.000

Nợ TK 112: 50.000.000/Có TK 131: 50.000.000

Nợ TK 112: 50.000.000/Có TK 511: 50.000.000

Nợ TK 131: 50.000.000/Có TK 112: 50.000.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối kỳ, phát hiện thiếu 2.500.000 đồng, chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhận:

Nợ TK 1388: 2.500.000/Có TK 111: 2.500.000

Nợ TK 111: 2.500.000/Có TK 1381: 2.500.000

Nợ TK 111: 2.500.000/Có TK 1381: 2.500.000

Nợ TK 1381: 2.500.000/Có TK 111: 2.500.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuối kỳ, đối chiếu số dư cuối kỳ của TK 112 “Tiền gửi ngân hàng” với bản sao kê ngân hàng, nếu có chênh lệch thiếu tiền gửi ngân hàng, số tiền 1.000.000 thì kế toán ghi:

Nợ TK 112: 1.000.000/Có TK 1381: 1.000.000

Nợ TK 1381: 1.000.000/Có TK 112: 1.000.000

Nợ TK 112: 1.000.000/Có TK 1388: 500.000

Nợ TK 1388: 1.000.000/Có TK 112: 1.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đầu kỳ số còn phải thu khách hàng 100.000.000 đồng, trong kỳ doanh thu bán hàng của doanh nghiệp là 700.000.000 đồng trong đó thu ngay bằng tiền mặt 200.000.000 đồng, khách hàng kỳ trước đã trả 50.000.000 đồng. Vậy số tiền còn phải thu khách hàng là:

550.000.000 đồng

300.000.000 đồng

750.000.000 đồng

150.000.000 đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1/7/N, Công ty PEIKA khấu trừ thuế GTGT, chuyển khoản trả tiền thuê văn phòng 6 tháng bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền chưa thuế 60.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, bắt đầu từ tháng sau. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 66.000.000

Có Tk 112: 66.000.000

Nợ TK 242: 66000.000

Có Tk 112: 66.000.000

Nợ TK 642: 60.000.000

Nợ TK 133: 6.000.000

Có TK 112: 66.000.000

Nợ TK 242: 60.000.000

Nợ TK 133: 6.000.000

Có TK 112: 66.000.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vay ngắn hạn ngân hàng BIDV về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000.000 đồng, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 50.000.000/Có TK 341: 50.000.000

Nợ TK 341: 50.000.000/Có TK 111: 50.000.000

Nợ TK 138: 50.000.000/Có TK 111: 50.000.000

Nợ TK 128: 50.000.000/Có TK 111: 50.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mua nguyên liệu vật liệu về nhập kho với tổng giá thanh toán (bao gồm thuế GTGT 10%)chưa thanh toán cho người bán, kế toán ghi:

Nợ TK 331

Có TK 111

Nợ TK 152

Nợ Tk 1331

Có TK 331

Nợ Tk 152

Nợ Tk 1331

Có TK112

Nợ Tk 152

Có Tk 331

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?