
Kiến thức về thạch quyển

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Phuong Hoang
Used 1+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thạch quyển là:
Phần vỏ cứng của trái đất, có độ sâu khoảng 100 km tính từ bề mặt trái đất.
Toàn bộ trái đất, bao gồm lớp vỏ trái đất, lớp manti và lớp nhân trong của trái đất.
Phần vỏ cứng của trái đất, có độ sâu khoảng 10 km tính từ bề mặt trái đất.
Là lớp đá cứng nguyên khối bao bọc toàn bộ bề mặt của trái đất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố hóa học có hàm lượng cao nhất trong thạch quyển là:
O, Si, Al, Fe, Ca
Si, Al, N, P, C
O, Si, N, Fe, C
Si, O, N, S, P
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố nào chiếm tỷ lệ % khối lượng cao nhất trong vỏ Trái đất?
O
Si
Al
C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ ngoài trái đất được cấu tạo bởi hai thành phần chính là:
Phần đất và phần cứng
Tầng đất mặt và tầng đất cái
Tầng đất mặt và tầng đá gốc
Phần đá và phần khoáng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào của thạch quyển là môi trường sống của các vi khuẩn, thực vật, động vật và là nơi tiếp nhận các chất thải của con người và sinh vật?
Phần đất
Phần cứng
Tầng đá gốc bị phong hóa
Tầng đá gốc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố tham gia vào quá trình hình thành đất bao gồm:
Đá gốc, sinh vật, khí hậu, địa hình và thời gian
Khoáng hóa và mùn hóa
Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học và phòng hóa sinh học
Thực vật, vi sinh vật và con người
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần chiếm hàm lượng cao nhất trong đất là:
Các chất rắn vô cơ
Các chất rắn hữu cơ
Nước
Vi sinh vật
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Ôn tập đơn chất halogen 1

Quiz
•
10th Grade - University
45 questions
Quiz khtn

Quiz
•
7th Grade - University
42 questions
Câu hỏi về điện cực và oxi hóa - khử

Quiz
•
12th Grade - University
50 questions
GLUCOSE

Quiz
•
University
40 questions
đề thi thư môn hóa 17.5

Quiz
•
KG - University
49 questions
ĐỀ 4 KTVM

Quiz
•
University
40 questions
VIRUS GUMBORO.

Quiz
•
University
50 questions
151-200

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade