
Kiểm Tra Môn Lịch Sử Lớp 6

Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Medium

Nga Bui
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Mô hình nhà nước do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành ở Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc là
Nhà nước quân chủ lập hiến.
Nhà nước quân chủ chuyên chế.
Nhà nước quân chủ chủ nô.
Nhà nước quân chủ tập quyền.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà thời cổ đại?
Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu kín gió.
Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp.
Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
Có nhiều con sông lớn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Lưu vực các con sông sông Tigrơ và sông Ơ-phơ-rát là nơi ra đời của nền văn minh nào sau đây?
Ai Cập.
Lưỡng Hà.
Ấn Độ.
Trung Quốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Vì sao gọi lịch của các quốc gia cổ đại Phương Đông là "nông lịch"?
Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Do nông dân sáng tạo ra.
Dựa vào sự chuyển động của mặt trăng.
Dựa vào kinh nghiệm canh tác lúa nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Vì sao nói: Ai Cập và Lưỡng Hà là "tặng phẩm" của những dòng sông?
Các con sông lớn đều chảy qua Ai Cập và Lưỡng Hà.
Các con sông lớn đem lại nguồn nước uống cho cư dân sinh sống ở vùng sa mạc.
Các con sông lớn chảy qua Ai Cập và Lưỡng Hà, đem lại nguồn lợi lớn cho cư dân, trở thành tuyến đường giao thương và thúc đẩy kinh tế của các quốc gia này.
Người dân Ai Cập và Lưỡng Hà sống chủ yếu ở ven các con sông lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khó khăn cơ bản cho cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại khi ở gần lưu vực các dòng sông
Sự chia cắt về mặt lãnh thổ
Tình trạng hạn hán kéo dài
Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hàng năm
Sự tranh chấp giữa các bộ tộc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người Lưỡng Hà cổ đại dùng loại chữ viết nào?
Chữ Nho.
Chữ Phạn.
Chữ tượng hình.
Chữ hình nêm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Lơp 6. Unit 3 (vocab 2 )

Quiz
•
6th Grade
20 questions
VOCABULARY ENGLISH 6

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Review từ vựng - L26

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Bài tập ôn lớp 5

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
1st Grade - Professio...
21 questions
MAKE QUESTIONS

Quiz
•
5th - 6th Grade
15 questions
ôn tập từ mới unit 7 lớp 6

Quiz
•
6th Grade
15 questions
G6-U12-TV-16/4/23

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Early 4th Grade Vocabulary Part 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
9 questions
noun phrases

Quiz
•
6th Grade
5 questions
Closed Syllable Quick Check

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Context Clues

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Subject and Predicate Review

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Types of sentences

Quiz
•
6th Grade