HSG - Active and Passive sentences

HSG - Active and Passive sentences

9th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QKĐ-QKTD

QKĐ-QKTD

7th - 12th Grade

40 Qs

KHẢO SÁT TIẾNG ANH LỚP 9 THÁNG 5

KHẢO SÁT TIẾNG ANH LỚP 9 THÁNG 5

9th Grade

40 Qs

test 24 for student grade 9 A  extra 10 thang 6 nam 2021

test 24 for student grade 9 A extra 10 thang 6 nam 2021

9th Grade

40 Qs

ĐỀ 10/15-ÔN VÀO 10-LIN

ĐỀ 10/15-ÔN VÀO 10-LIN

1st Grade - University

42 Qs

Practise 8

Practise 8

9th Grade

36 Qs

PRESENT AND PAST TENSES

PRESENT AND PAST TENSES

9th Grade

40 Qs

Tiếng Anh ôn luyện lớp 10 - Đề 1

Tiếng Anh ôn luyện lớp 10 - Đề 1

9th Grade

39 Qs

E9- TN GIUA HKI 2023-2024 9.6

E9- TN GIUA HKI 2023-2024 9.6

9th Grade

37 Qs

HSG - Active and Passive sentences

HSG - Active and Passive sentences

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Ninh Vân

Used 7+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 1: Most forests in other climatic areas _____________ by human beings.


A. have already been affected

B. have already affected

C. have already been affecting

D. had already been affected

Answer explanation

Đáp án A

Dịch: Hầu hết các khu rừng ở vùng nhiệt đới đầu bị ảnh hưởng bời con người
Giải thích:
- Chia bị động vì có “by human beings”
- Đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn diễn ra ở hiện tại nên chia hiện tại hoàn thành
- “already” đứng trước động từ chính và sau trợ động từ “have”

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 2: The application form______________ to the university before May 31st.


A. must send

B. sent

C. must be sending

D. must be sent

Answer explanation

Đáp án D

Dịch: Bản đăng kí phải được gửi tới trường đại học trước ngày 31/5
=> Căn cứ vài nghĩa, ta cần chia động từ ở thể bị động vì “bản đăng ký phải được gửi” chứ “không thể tự gửi đi”. Do đó, động từ chia ở dạng “must be Vp2”.


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 3: “What a beautiful shirt you’re wearing!” “Thank you. It ________ especially for me by my mother.”


A. is made

B. has made

C. made

D. was made

Answer explanation

Đáp án D

Dịch: “Chiếc váy bạn đang mặc thật là đẹp”. Cảm ơn bạn nhiểu. Mẹ đã đặc biệt làm nó cho tôi.
Giải thích:
- Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động
- Vì hành động đã được hoàn thành trong quá khứ nên chia dạng quá khứ đơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 4: Once ____ in large quantities, these products will be more affordably priced.


A. are produced

B. having produced

C. produced

D. producing

Answer explanation

Đáp án C

Dịch: Khi đã được sản xuất với số lượng lớn, những sản phẩm này sẽ có giá cả phải chăng hơn.
Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ:
Once + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O
Once + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 5: Jane would never forget ______ first prize in such a prestigious competition.


A. to be awarded

B. being awarded

C. to have awarded

D. having awarded

Answer explanation

Đáp án B

Dịch: John sẽ không bao giờ quên khi anh ấy được trao giải nhất trong cuộc thi danh giá như vậy.
Cấu trúc: 
Forger + to V: quên sẽ phải làm gì
Forget + Ving: quên đã làm gì
Ta chia bị động vì chủ ngữ không thể trực tiếp hành động mà một người khác thực hiện hành động trao giải

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 6: When ______ about their preferences for movies, many young people say that they are in favor of science fiction.


A. having asked

B. asking

C. asked

D. are asked

Answer explanation

Đáp án C

Dịch: Khi được hỏi về sở thích của mình về phim ảnh, rất nhiều bạn trẻ nói rằng họ thích phim khoa học viễn tưởng.
Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ:
When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O
When + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 7: The old woman still recalls clearly ______ by her teacher when she was late on her first day at school.

A. to be criticized

B. to have criticized

C. being criticized

D. criticizing

Answer explanation

Đáp án C

Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi nhớ rất rõ ràng rằng đã bị chỉ trích bởi cô giáo cô ấy khi cô ấy đi học muộn vào buổi học đầu tiên.
Giải thích: Recall + Ving: nhớ, gợi nhớ làm gì
Ta chia bị động vì có “by her teacher”

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?