GDQP bài 3

GDQP bài 3

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 3 Quốc Phòng An Ninh

Bài 3 Quốc Phòng An Ninh

KG - University

20 Qs

GDCD 8 Bài 15

GDCD 8 Bài 15

1st Grade - Professional Development

12 Qs

CUỘC THI TÌM HIỂU LUẬT PHÒNG, CHỐNG MA TÚY TUẦN 1

CUỘC THI TÌM HIỂU LUẬT PHÒNG, CHỐNG MA TÚY TUẦN 1

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI 16- GDKT&PL 11

BÀI 16- GDKT&PL 11

11th Grade

10 Qs

QP2 Bai 3

QP2 Bai 3

KG - Professional Development

15 Qs

Pháp luật và đời sống.1

Pháp luật và đời sống.1

8th - 12th Grade

15 Qs

TIN 10 - BÀI 11

TIN 10 - BÀI 11

10th Grade - University

10 Qs

Tin học 10

Tin học 10

10th - 11th Grade

20 Qs

GDQP bài 3

GDQP bài 3

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Hard

Created by

Albus Dumbledore

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tội phạm được định nghĩa như thế nào theo Bộ luật Hình sự Việt Nam?

A. Hành vi vi phạm pháp luật do người không có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.

B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện, vi phạm các quy định của Bộ luật Hình sự.

C. Hành vi vi phạm pháp luật do tổ chức thương mại thực hiện.

D. Hành vi xâm phạm quyền lợi ích của tổ chức và cá nhân nước ngoài.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Dưới đây là một số loại tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự, loại tội phạm nào không được liệt kê trong bài giảng?

A. Giết người.


B. Cướp giật tài sản.


C. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.


D. Vi phạm luật an ninh giao thông.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tội phạm sử dụng công nghệ cao được hiểu như thế nào?

A. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự, sử dụng tri thức, kỹ năng và công cụ công nghệ thông tin cao cấp.

B. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự, sử dụng vũ khí hiện đại.

C. Hành vi xâm phạm an ninh quốc gia bằng các phương tiện điện tử.

D. Hành vi sử dụng máy móc công nghiệp để thực hiện tội phạm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Hành vi nào không thuộc danh mục tội phạm sử dụng công nghệ cao?

A. Cài đặt phần mềm độc hại vào hệ thống máy tính.

B. Chiếm đoạt quyền quản trị hệ thống máy tính.

C. Sử dụng mạng xã hội để chia sẻ thông tin cá nhân.

D. Lấy cắp thông tin thẻ ngân hàng trái phép.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tệ nạn xã hội là gì?

A. Hiện tượng xã hội có tính phổ biến, biểu hiện bằng những hành vi vi phạm pháp luật, lệch chuẩn mực xã hội và đạo đức.

B. Tình trạng người dân không tuân thủ pháp luật.

C. Các hành vi vi phạm pháp luật hình sự.

D. Những tệ nạn chỉ xuất hiện ở vùng nông thôn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Dưới đây là các ví dụ về tệ nạn xã hội, ngoại trừ:

A. Sử dụng trái phép chất ma túy.


B. Đánh bạc trái phép.


C. Tham gia các hoạt động tôn giáo.


D. Mua bán dâm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Theo pháp luật, hành vi nào không bị xử lý về tệ nạn ma túy?

A. Sử dụng trái phép chất ma túy.

B. Nghiện ma túy nhưng chưa vi phạm pháp luật hình sự.

C. Buôn bán chất ma túy.

D. Sở hữu ma túy không có ý định sử dụng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?