
Câu hỏi trắc nghiệm hóa học

Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Hard
Vũ Bùi
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ?
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3.
Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
H2 + Cl2 ⟶ 2HCl.
2H2 + O2 ⟶ 2H2O.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2.
2SO2 + O2 2SO3.
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O.
2KClO3 2KCl + 3O2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng : (1) NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O (2) H2 + I2 ⇌ 2HI (3) CaCO3 ⇌ CaO + CO2 (4) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2 Các phản ứng thuận nghịch là :
(1), (2).
(2), (3).
(1), (4).
(3), (4)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai phản ứng sau : Cặp phản ứng Phản ứng thứ nhất Phản ứng thứ hai (1) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) 2H2O(l) 2H2(g) + O2(g) (2) H2 + I2 ⟶ 2HI 2HI ⟶ H2 + I2 (3) 2Na + Cl2 2NaCl 2NaCl 2Na + Cl2 (4) N2 + 3H2 ⟶ 2NH3 2NH3 ⟶ N2 + 3H2 Cặp phản ứng nào sau đây có thể tạo thành một phản ứng thuận nghịch ?
Chỉ có (2).
(1) và (3).
(2) và (4).
Chỉ có (3).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Thi Thử Lịch sử 12

Quiz
•
1st - 5th Grade
38 questions
Đè cương hoá học 3 cái phần 5 (“anbatocom💀”)

Quiz
•
1st Grade
35 questions
vật lí

Quiz
•
1st Grade
41 questions
Kiểm tra từ vựng

Quiz
•
1st Grade
37 questions
Tin GK 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
34 questions
1-30

Quiz
•
1st Grade
41 questions
8B

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade