
Câu hỏi về phản ứng hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
thu ha
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chi xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
cân bằng tĩnh.
cân bằng động.
cân bằng bền.
cân bằng không bền.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hóa học: PCl5(g) PCl3(g)+Cl2(g) ∆H>0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
tăng áp suất của hệ phản ứng.
tăng nhiêt độ của hệ phản ứng.
thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng:N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g); ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận xét sau: (a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch. (b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phàn ứng với nhau. (c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lón hơn nồng độ chất ban đầu. (d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Các nhận xét đúng là
(a)và(b).
(b) và (c).
(a)và(c).
(ạ) và (d).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng?
Nồng độ.
nhiệt độ
Áp suất.
Chất xúc tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
CH3COOH.
C2H5OH.
H2O.
NaCl.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chemistry Quiz

Quiz
•
11th Grade
22 questions
ÔN TẬP GHKI - HÓA 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ôn tập học kỳ 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ĐỀ 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM HNO3

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Hoá 11 - Kiểm tra 15 phút Chương 1

Quiz
•
11th Grade
25 questions
ÔN TẬP CHẤT ĐIỆN LI. PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI (17/7/2025)

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade